1. Từ vựng tiếng Anh về điện thoại và thư tín
Điện thoại và thư tín là chủ đề mà bạn có thể gặp hàng ngày trong công việc, học tập và cuộc sống ở một tần suất rất cao. Do hiện nay phương thức liên lạc chính của con người chính là thông qua thư từ đàm thoại qua điện thoại thông minh. Chính vì thế, công nghệ cũng thay đổi liên tục để đáp ứng nhu cầu này. Điều này cũng dẫn đến một lượng lớn từ vựng tiếng Anh mà bạn cần phải liên tục cập nhật. Dưới đây là một số chủ đề nhỏ giúp các bạn có thể ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Từ vựng tiếng Anh điện thoại
answerphone : máy trả lời tự động
area code /ˈɛriə koʊd/: mã vùng
battery /ˈbætəri/: pin
business call /ˈbɪznəs kɔl/: cuộc gọi công việc
cordless phone /ˈkɔrdləs foʊn/: điện thoại không dây
country code /ˈkʌntri koʊd/: mã nước
directory enquiries[ dəˈrɛktəri enquiries ] : tổng đài báo số điện thoại
dialling tone /ˈdaɪəlɪŋ toʊn/: tín hiệu gọi
engaged /ɛnˈgeɪʤd/: máy bận
ex-directory /ɛks-dəˈrɛktəri/: số điện thoại không có trong danh bạ
extension /ɪkˈstɛnʃən/: số máy lẻ
interference ˌ/ɪntərˈfɪrəns/: nhiễu tín hiệu
international directory enquiries / ˌɪntərˈnæʃənəl dəˈrɛktəri enquiries/: tổng đài báo số điện thoại quốc tế
fault/ fɔlt/: lỗi
off the hook /ɔf ðə hʊk/:: máy kênh
operator /ˈɑpəˌreɪtər/: người trực tổng đài
outside line /ˈaʊtˈsaɪd laɪn/: kết nối với số bên ngoài công ty
personal call /ˈpɜrsɪnɪl kɔl/ cuộc gọi cá nhân
phone foʊn (viết tắt của telephone): điện thoại
phone book hoặc telephone directory/ ˈtɛləˌfoʊn dəˈrɛktəri/: danh bạ
phone box / foʊn bʊk / hoặc call box / kɔl bɑks/: cây gọi điện thoại
phone card /foʊn kɑrd/: thẻ điện thoại
phone number /foʊn ˈnʌmbər /(viết tắt của telephone number): số điện thoại
receiver /rəˈsivər/: ống nghe
switchboard /ˈswɪʧˌbɔrd/: tổng đài
wrong number /rɔŋ ˈnʌmbər/: nhầm số
mobile /ˈmoʊbəl/ (viết tắt của mobile phone): điện thoại di động
smartphone [ ˈsmɑːrt.foʊn ] điện thoại smartphone (điện thoại thông minh)
missed call /mɪst kɔl/ : cuộc gọi nhỡ
mobile phone charger /ˈmoʊbəl foʊn ˈʧɑrʤər/: sạc điện thoại di động
ringtone[ ˈrɪŋ.toʊn ] : nhạc chuông
signal /ˈsɪgnəl/: tín hiệu
to put the phone on loudspeaker /tu pʊt ðə foʊn ɑn ˈlaʊdˌspikə/r: bật loa
Từ vựng tiếng Anh về thư tín
text message /tɛkst ˈmɛsəʤ/: tin nhắn văn bản
message /ˈmɛsəʤ/: tin nhắn
to be cut off /tu bi kʌt ɔf/: bị cắt tín hiệu
to leave a message /tu liv ə ˈmɛsəʤ/: để lại tin nhắn
to call someone back /tu kɔl ˈsʌmˌwʌn bæk/: gọi lại cho ai
to text /tu tɛkst/: nhắn tin
to send a text message /tu sɛnd ə tɛkst ˈmɛsəʤ/: gửi tin nhắn
2. Cụm từ tiếng Anh khi thực hiện cuộc gọi
Một cách giúp các bạn có thể học từ vựng nhanh chóng và chủ động hơn đó chính là học theo cụm từ. Học theo cụm từ vựng tiếng Anh có thể giúp các bạn sử dụng linh hoạt hơn khi giao tiếp thay vì mất thời gian để suy nghĩ ghép các từ đơn với nhau mà không tự nhiên như người bản xứ.
the phone/telephone rings /ðə foʊn/ˈtɛləˌfoʊn rɪŋz/: điện thoại reo
answer /ˈænsər/: trả lời điện thoại
pick up /pɪk ʌp/: nhấc điện thoại
hang up /hæŋ ʌp/: dập máy
dial a (phone/extension/wrong) number/an area code /ˈdaɪəl eɪ (foʊn/ɪkˈstɛnʃən/rɔŋ) ˈnʌmbər/ən ˈɛriə koʊd/: quay số (điện thoại/nhánh/sai)/mã vùng
call somebody / talk (to somebody) / speak (to somebody) on the phone / telephone; from home / work / the office/kɔl ˈsʌmˌbɑdi/tɔk (tu ˈsʌmˌbɑdi)/spik (tu ˈsʌmˌbɑdi) ɑn ðə foʊn/ˈtɛləˌfoʊn; frʌm hoʊm/wɜrk/ði ˈɔfəs/: gọi (cho ai)/nói chuyện (với ai) qua điện thoại; từ nhà/công ty/văn phòng
make/get/receive a phone call /meɪk/gɛt/rəˈsiv ə foʊn kɔl/: thực hiện/nhận một cuộc gọi
take the phone off the hook remove the receiver so that the phone does not ring)/teɪk ðə foʊn ɔf ðə hʊk riˈmuv ðə rəˈsivər soʊ ðæt ðə foʊn dʌz nɑt rɪŋ)/: để kênh máy
the line is engaged/busy /ðə laɪn ɪz ɛnˈgeɪʤd/ˈbɪzi/: đường dây đang bận
the phones have been ringing off the hook (ringing frequently) /ðə foʊnz hæv bɪn ˈrɪŋɪŋ ɔf ðə hʊk (ˈrɪŋɪŋ ˈfrikwəntli)/: điện thoại reo liên tục
put somebody through/get through to the person you want to speak to /pʊt ˈsʌmˌbɑdi θru/gɛt θru tu ðə ˈpɜrsən ju wɑnt tu spik tu/: nối máy cho ai/được nối máy với người mà bạn muốn gặp
put somebody on hold so that they must wait for the person they want to speak to) / pʊt ˈsʌmˌbɑdi ɑn hoʊld soʊ ðæt ðeɪ mʌst weɪt fɔr ðə ˈpɜrsən ðeɪ wɑnt tu spik tu)/: để ai chờ máy
call from/use a landline /kɔl frʌm/juz ə ˈlænd.laɪn / : gọi bằng/sử dụng máy bàn