CXE/AWA/FR–LSHF – 0,6/1 KV & CXE/SWA/FR–LSHF – 0,6/1 KV | CÁP CHỐNG CHÁY ÍT KHÓI KHÔNG HALOGEN, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, BĂNG MICA, GIÁP SỢI KIM LOẠI, VỎ LSHF

TỔNG QUAN

Cáp chồng cháy ít khói không halogen CXE/AWA (SWA)/FR-LSHF được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn.

Cáp chống cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm… cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Ít khói: Cáp LSHF khi gặp lửa không sinh ra nhiều khói, giữ an toàn cho khu vực đông người để thoát hiểm.

Không sinh khí halogen: Cáp LSHF khi gặp lửa không sinh khí halogen, do đó không tạo ra axit làm hại cho người và thiết bị.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

•TCVN 5935-1 / IEC 60502-1 •TCVN 6612 / IEC 60228 •IEC 60331-21; IEC 60332-1,3 •BS 6387; BS 4066-1,3 •IEC 60754-1,2; IEC 61034-2

•BS 6425-1,2; BS 7622-2

NHẬN BIẾT LÕI

• Bằng băng màu:

+ Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.

+ Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu.

• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

Cap_chong_chay_no_watermark-51

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes) .
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 900C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 2500C.
  • Cáp chịu cháy ở 9500C trong 3 giờ.
  • Cables are subjected to fire at 9500C for 3 hours.
  • Cáp đáp ứng tiêu chuẩn BS 6387 Cat. CWZ.
  • Cables pass BS 6387 Cat. CWZ.

 

  • Cáp chống cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • Fire resistant cables have a significant reduced tendency to propagate fire.
  • Cáp sinh ít khói, không phát sinh khí độc trong quá trình cháy.
  • Cables have low emission of smoke and acid gas when affected by fire.

 

  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
  • Cables must self-extinguish after removing the fire source.

 

 

 

 

 

5.1 – CÁP CXE/AWA/FR-LSHF – 1 LÕI           CXE/AWA/FR-LSHF CABLE – 1 CORE.

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính sợi giáp

danh nghĩa

Nominal diameter of armour wire

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết cấu

Structure

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC

tối đa ở 20 0C

Max. DC

resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

50

CC

8,00

0,387

1,0

1,25

1,5

18,5

708

70

CC

9,70

0,268

1,1

1,25

1,5

20,4

946

95

CC

11,30

0,193

1,1

1,25

1,6

22,2

1204

120

CC

12,70

0,153

1,2

1,6

1,7

24,7

1517

150

CC

14,13

0,124

1,4

1,6

1,7

26,5

1814

185

CC

15,70

0,0991

1,6

1,6

1,8

28,7

2194

240

CC

18,03

0,0754

1,7

1,6

1,9

31,4

2783

300

CC

20,40

0,0601

1,8

1,6

1,9

33,9

3444

400

CC

23,20

0,0470

2,0

2,0

2,1

38,7

4480

500

CC

26,20

0,0366

2,2

2,0

2,2

42,3

5569

630

CC

30,20

0,0283

2,4

2,0

2,3

47,3

7219

– C.C   :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)         : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)         : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

5.2 – CÁP CXE/SWA/FR-LSHF – 2 ĐẾN 4 LÕI.      CXE/SWA/FR-LSHF CABLE – 2 TO 4 CORES.

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính sợi giáp danh nghĩa

Nominal diameter of armour wire

Chiều dày vỏ

danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết

cấu

Structure

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

0,8

0,8

0,8

1,8

1,8

1,8

16,4

17,1

18,1

420

457

513

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

0,8

0,8

0,8

1,8

1,8

1,8

17,3

18,0

19,2

477

519

593

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

0,8

0,8

0,8

1,8

1,8

1,8

18,4

19,2

20,5

549

609

701

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

0,8

0,8

1,25

1,8

1,8

1,8

19,5

20,4

22,8

632

715

989

10

CC

3,75

1,83

0,7

1,25

1,25

1,25

1,8

1,8

1,8

20,9

21,9

23,5

829

957

1129

16

CC

4,65

1,15

0,7

1,25

1,25

1,25

1,8

1,8

1,8

22,7

23,8

26,4

1006

1194

1576

25

CC

5,80

0,727

0,9

1,6

1,6

1,6

1,8

1,8

1,8

26,5

27,9

30,1

1471

1762

2113

35

CC

6,85

0,524

0,9

1,6

1,6

1,6

1,8

1,8

1,9

28,6

30,1

32,9

1752

2126

2598

50

CC

8,00

0,387

1,0

1,6

1,6

1,6

1,8

1,9

2,0

31,3

33,2

36,3

2130

2628

3243

70

CC

9,70

0,268

1,1

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

2,2

35,4

38,7

42,5

2771

3763

4647

95

CC

11,30

0,193

1,1

2,0

2,0

2,0

2,1

2,2

2,3

40,0

42,5

46,9

3730

4670

5823

120

CC

12,70

0,153

1,2

2,0

2,0

2,5

2,2

2,3

2,5

43,4

46,6

52,6

4422

5626

7523

150

CC

14,13

0,124

1,4

2,0

2,5

2,5

2,3

2,5

2,6

47,6

52,3

57,6

5235

7176

8990

185

CC

15,70

0,0991

1,6

2,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,8

53,3

57,1

62,7

6738

8574

10703

240

CC

18,03

0,0754

1,7

2,5

2,5

2,5

2,7

2,8

3,0

59,2

63,3

70,0

8299

10704

13473

300

CC

20,40

0,0601

1,8

2,5

2,5

2,5

2,8

3,0

3,2

64,9

69,7

77,0

10090

13093

16556

400

CC

23,20

0,0470

2,0

2,5

2,5

3,15

3,1

3,2

3,5

72,2

77,3

86,9

12469

16279

21699

– C.C   :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)         : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)         : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

5.3 – CÁP CXE/SWA/FR-LSHF – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH.       CXE/SWA/FR-LSHF CABLE – 3 PHASE +        1 NEUTRAL CORES.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

 

 

 

 

 

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Đường kính

sợi

giáp

danh

nghĩa

Nominal diameter of

armour wire

 

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

 

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Approx. mass

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

Kết

cấu

Structure

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 200C

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

Kết

cấu

Structure

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

3×4 + 1×2,5

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,7

7,41

0,8

1,8

20,2

671

3×6 + 1×4

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

1,25

1,8

22,4

948

3×10 + 1×6

10

CC

3,75

0,7

1,83

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

1,25

1,8

23,9

1148

3×16 + 1×10

16

CC

4,65

0,7

1,15

10

CC

3,75

0,7

1,83

1,25

1,8

25,1

1350

3×25 + 1×16

25

CC

5,80

0,9

0,727

16

CC

4,65

0,7

1,15

1,6

1,8

29,2

1973

3×35 + 1×16

35

CC

6,85

0,9

0,524

16

CC

4,65

0,7

1,15

1,6

1,8

31,1

2328

3×35 + 1×25

35

CC

6,85

0,9

0,524

25

CC

5,80

0,9

0,727

1,6

1,8

32,0

2455

3×50 + 1×25

50

CC

8,00

1,0

0,387

25

CC

5,80

0,9

0,727

1,6

1,9

34,7

2945

3×50 + 1×35

50

CC

8,00

1,0

0,387

35

CC

6,85

0,9

0,524

1,6

2,0

35,5

3075

3×70 + 1×35

70

CC

9,70

1,1

0,268

35

CC

6,85

0,9

0,524

2,0

2,1

40,3

4183

3×70 + 1×50

70

CC

9,70

1,1

0,268

50

CC

8,00

1,0

0,387

2,0

2,1

41,1

4372

3×95 + 1×50

95

CC

11,30

1,1

0,193

50

CC

8,00

1,0

0,387

2,0

2,2

44,2

5222

3×95 + 1×70

95

CC

11,30

1,1

0,193

70

CC

9,70

1,1

0,268

2,0

2,3

46,0

5548

3×120 + 1×70

120

CC

12,70

1,2

0,153

70

CC

9,70

1,1

0,268

2,0

2,4

49,0

6419

3×120 + 1×95

120

CC

12,70

1,2

0,153

95

CC

11,30

1,1

0,193

2,5

2,4

51,0

7132

3×150 + 1×70

150

CC

14,13

1,4

0,124

70

CC

9,70

1,1

0,268

2,5

2,5

54,3

7994

3×150 + 1×95

150

CC

14,13

1,4

0,124

95

CC

11,30

1,1

0,193

2,5

2,5

55,3

8291

3×185 + 1×95

185

CC

15,70

1,6

0,0991

95

CC

11,30

1,1

0,193

2,5

2,7

59,2

9581

3×185 + 1×120

185

CC

15,70

1,6

0,0991

120

CC

12,70

1,2

0,153

2,5

2,7

60,2

9924

3×240 + 1×120

240

CC

18,03

1,7

0,0754

120

CC

12,70

1,2

0,153

2,5

2,9

65,6

11978

3×240 + 1×150

240

CC

18,03

1,7

0,0754

150

CC

14,13

1,4

0,124

2,5

2,9

67,1

12361

3×240 + 1×185

240

CC

18,03

1,7

0,0754

185

CC

15,70

1,6

0,0991

2,5

2,9

68,3

12780

3×300 + 1×150

300

CC

20,40

1,8

0,0601

150

CC

14,13

1,4

0,124

2,5

3,0

71,9

14610

3×300 + 1×185

300

CC

20,40

1,8

0,0601

185

CC

15,70

1,6

0,0991

2,5

3,1

73,3

15063

3×400 + 1×185

400

CC

23,20

2,0

0,047

185

CC

15,70

1,6

0,0991

3,15

3,3

81,2

19049

3×400 + 1×240

400

CC

23,20

2,0

0,047

240

CC

18,03

1,7

0,0754

3,15

3,4

83,3

19814

– C.C   :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)         : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)         : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements

Previous articleCXE/DATA/FR –LSHF – 0,6/1 KV & CXE/DSTA/FR –LSHF – 0,6/1 KV | CÁP CHỐNG CHÁY ÍT KHÓI KHÔNG HALOGEN, RUỘT ĐỒNG, BĂNG MICA, CÁCH ĐIỆN XLPE, GIÁP BĂNG KIM LOẠI, VỎ LSHF
Next articleCÁP ĐIỆN LỰC TRUNG THẾ