TỔNG QUAN
Dây vuông dẹp giáp giấy dùng để quấn các loại động cơ điện, biến thế điện, khí cụ điện công suất lớn.
MÃ HIỆU DÂY
Mã hiệu dây của Cadivi : CCG – (chiều dày) x (chiều rộng)
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 7675 – 27
TCVN 7920 – 1
IEC 60317 – 27
IEC 60317 – 0 – 2
IEC 60544 – 1
RUỘT DẪN
Dây đồng mặt cắt hình chữ nhật. (IEC 60317-0-2)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Kích thước Sizes |
Chiều dày danh nghĩa Nominal thickness |
Chiều rộng danh định Nominal width |
Tiết diện mặt cắt danh nghĩa Nominal area (Theo/As IEC 60317-0-2) |
Điện trở một chiều lớn nhất của ruột dẫn ở 200C Max. DC resistance at 20 0C |
Độ dãn dài tương đối nhỏ nhất khi kéo đứt
|
Dung sai (chiều dày/chiều rộng) Tolerance (Thickness/width) |
Số lớp giấy cách điện Quantity of sheets of covered papers
|
|
mm |
mm |
mm2 |
/m |
(%) |
|
|
2,5×8,0 |
2,5 |
8,0 |
19,45 |
0,000886 |
30 |
± 0,03/0,07 |
04 |
2,8×6,0 |
2,8 |
6,0 |
16,25 |
0,001061 |
30 |
± 0,03/0,05 |
04 |
3,0×11,2 |
3,0 |
11,2 |
33,05 |
0,000522 |
32 |
± 0,05/0,07 |
04 |
4,0×11,2 |
4,0 |
11,2 |
43,94 |
0,000392 |
32 |
± 0,05/0,07 |
|
GIẤY CÁCH ĐIỆN
Theo tiêu chuẩn TCVN 7920-1:2008.