Cáp đồng trục 5C-FB-JF có trở kháng đặc tính là 75 được sử dụng để kết nối giữa bộ phận thu tín hiệu của máy truyền hình bao gồm cả dịch vụ truyền hình vệ tinh, truyền hình cáp và thiết bị liên quan.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCCS 50-2014/CADIVI
JIS C 3502
CẤU TRÚC
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Ký hiệu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
Chiều dày điện môi trung bình nhỏ nhất |
Chiều dày băng nhôm danh định |
Đường kính sợi nhôm danh định |
Chiều dày vỏ trung bình nhỏ nhất |
Đường kính ngoài gần đúng của cáp |
Trở kháng đặc tính |
Suy hao truyền dẫn tại 743,25kHz, 20°C |
Điện dung công tác tại 1kHz |
Code |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Average min. dielectric thickness |
Nominal Aluminum tape thickness |
Nominal Aluminum wire diameter |
Average min. jacket thickness |
Approx. overall diameter |
Characteristic impedance |
Attenuation at 743,25kHz, 20°C |
Mutual capacitance at 1kHZ |
|
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
Ω |
dB/km |
nF/km |
5C-FB-JF |
0,8 |
36 |
1,88 |
0,041 |
0,16 |
0,75 |
6,7 ÷ 7,0 |
75 |
≤ 22 |
≤ 56 |