Danh sách tên miền quốc gia của các nước và vùng lãnh thổ

Ngày nay có tổng cộng 244 tên miền quốc gia cấp cao, 196 trong số đó được dành cho các quốc gia độc lập và 48 đuôi tên miền thuộc sở hữu của vùng lãnh thổ phụ thuộc.

Những tên miền quốc gia được biết đến nhiều như: .vn, .us, .uk, .de, .eu … Chúng cũng thường được sử dụng chung với những tên miền cấp cao như .com, .org, .net. Ví dụ như: .com.vn, .net.vn, …

Một số quốc gia thương mại hóa tên miền cấp cao và tất cả mọi người có thể mua chúng, mọi công dân kể cả người nước ngoài. Bạn có thể dễ dàng mua chúng trên những trang bán tên miền như: .CO (Columbia) được sử dụng rộng rãi cho các công ty, .tv (Tuvalu) cho truyền hình trực tuyến, .fm (Liên bang Micronesia) cho đài phát thanh FM, .pr (Puerto Rico) cho các trang web quan hệ công chúng.

Danh sách các tên miền quốc gia

Dưới đây là danh sách đầy đủ tên miền quốc gia của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới:

 

Tên miền

Quốc gia / lãnh thổ

A

.ac

Đảo Ascension (Anh)

.ad

Andorra

.ae

Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

.af

Afghanistan

.ag

Antigua và Barbuda

.ai

Anguilla (Anh)

.al

Albania

.am

Armenia

.an

Antille thuộc Hà Lan (cũ)

.ao

Angola

.ar

Argentina

.as

Samoa thuộc Mỹ

.at

Áo

.au

Úc

.aw

Aruba (Hà Lan)

.ax

Quần đảo Åland (Phần Lan)

.az

Azerbaijan

B

.ba

Bosnia và Herzegovina

.bb

Barbados

.bd

Bangladesh

.be

Bỉ

.bf

Burkina Faso

.bg

Bulgaria

.bh

Bahrain

.bi

Burundi

.bj

Bénin

.bm

Bermuda (Anh)

.bn

Vương quốc Bru-nây

.bo

Bolivia

.br

Brazil

.bs

Bahamas

.bt

Bhutan

.bv

Đảo Bouvet (Na Uy)

.bw

Botswana

.by

Belarus

.bz

Belize

C

.ca

Canada

.cc

Quần đảo Cocos (Keeling) (Úc)

.cd

Cộng hòa Dân chủ Congo

.cf

Cộng hòa Trung Phi

.cg

Cộng hòa Congo

.ch

Thụy Sĩ

.ci

Cote d’Ivoire

.ck

Quần đảo Cook (New Zealand)

.cl

Chi Lê

.cm

Cameroon

.cn

Trung Quốc

.co

Colombia

.cr

Costa Rica

.cu

Cuba

.cv

Cape Verde

.cw

Curaçao (Hà Lan)

.cx

Đảo Christmas (Úc)

.cy

Síp

.cz

Cộng hòa Séc

D

.de

Đức

.dj

Djibouti

.dk

Đan Mạch

.dm

Dominica

.do

Cộng hòa Dominica

.dz

Algeria

E

.ec

Ecuador

.ee

Estonia

.eg

Ai Cập

.er

Eritrea

.es

Tây Ban Nha

.et

Ethiopia

.eu

Liên minh châu Âu

F

.fi

Phần Lan

.fj

Fiji

.fk

Quần đảo Falkland (Anh)

.fm

Liên bang Micronesia

.fo

Quần đảo Faroe (Đan Mạch)

.fr

Pháp

G

.ga

Gabon

.gb

Vương quốc Anh

.gd

Grenada

.ge

Georgia

.gf

Guiana thuộc Pháp (France)

.gg

Guernsey (Anh)

.gh

Ghana

.gi

Gibraltar (Anh)

.gl

Greenland (Đan Mạch)

.gm

Gambia

.gn

Guinea

.gp

Guadeloupe (Pháp)

.gq

Equatorial Guinea

.gr

Hy lạp

.gs

Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich (Vương quốc Anh)

.gt

Guatemala

.gu

Guam (USA)

.gw

Guinea-Bissau

.gy

Guyana

H

.hk

Hồng Kông (Trung Quốc)

.hm

Đảo Heard và quần đảo McDonald (Úc)

.hn

Honduras

.hr

Croatia

.ht

Haiti

.hu

Hungary

I

.id

Indonesia

.ie

Ireland

.il

Israel

.im

Isle of Man (Anh)

.in

Ấn Độ

.io

British Indian Ocean Territory (Anh)

.iq

Iraq

.ir

Iran

.is

Iceland

.it

Ý

J

.je

Jersey (Anh)

.jm

Jamaica

.jo

Jordan

.jp

Nhật Bản

K

.ke

Kenya

.kg

Kyrgyzstan

.kh

Campuchia

.ki

Kiribati

.km

Comoros

.kn

Saint Kitts và Nevis

.kp

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

.kr

Hàn Quốc

.kw

Kuwait

.ky

Quần đảo Cayman (Anh)

.kz

Kazakhstan

 

Tên miền

Quốc gia / lãnh thổ

L

.la

Lào

.lb

Lebanon

.lc

Saint Lucia

.li

Liechtenstein

.lk

Sri Lanka

.lr

Liberia

.ls

Lesotho

.lt

Lithuania

.lu

Luxembourg

.lv

Latvia

.ly

Libya

M

.ma

Morocco

.mc

Monaco

.md

Moldova

.me

Montenegro

.mg

Madagascar

.mh

Đảo Marshall

.mk

Macedonia

.ml

Mali

.mm

Myanmar

.mn

Mông Cổ

.mo

Macau (Trung Quốc)

.mp

Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ)

.mq

Martinique (Pháp)

.mr

Mauritania

.ms

Montserrat (Anh)

.mt

Malta

.mu

Mauritius

.mv

Maldives

.mw

Malawi

.mx

Mexico

.my

Malaysia

.mz

Mozambique

N

.na

Namibia

.nc

New Caledonia (Pháp)

.ne

Niger

.nf

Đảo Norfolk (Úc)

.ng

Nigeria

.ni

Nicaragua

.nl

Hà Lan

.no

Na Uy

.np

Nepal

.nr

Nauru

.nu

Niue (New Zealand)

.nz

New Zealand

O

.om

Oman

P

.pa

Panama

.pe

Peru

.pf

Polynesia thuộc Pháp (France)

.pg

Papua New Guinea

.ph

Philippines

.pk

Pakistan

.pl

Ba Lan

.pm

Saint Pierre và Miquelon (Pháp)

.pn

Quần đảo Pitcairn (Anh)

.pr

Puerto Rico (Mỹ)

.ps

Nhà nước Palestine

.pt

Bồ Đào Nha

.pw

Palau

.py

Paraguay

Q

.qa

Qatar

R

.re

Reunion (Pháp)

.ro

Romania

.rs

Serbia

.ru

Nga

.rw

Rwanda

S

.sa

Ả Rập Saudi

.sb

Quần đảo Solomon

.sc

Seychelles

.sd

Sudan

.se

Thụy Điển

.sg

Singapore

.sh

Saint Helena (Anh)

.si

Slovenia

.sj

Svalbard và Jan Mayen (Na Uy)

.sk

Slovakia

.sl

Sierra Leone

.sm

San Marino

.sn

Senegal

.so

Somalia

.sr

Suriname

.st

Sao Tome và Principe

.su

Liên Xô (cũ), tên miền này vẫn đang được sử dụng

.sv

El Salvador

.sx

Sint Maarten (Hà Lan)

.sy

Syria

.sz

Swaziland

T

.tc

Quần đảo Turks và Caicos (Vương quốc Anh)

.td

Sát

.tf

Lãnh thổ phía Nam Pháp (Pháp)

.tg

Togo

.th

Thái Lan

.tj

Tajikistan

.tk

Tokelau (New Zealand)

.tl

Timor-Leste

.tm

Turkmenistan

.tn

Tunisia

.to

Tonga

.tr

Thổ Nhĩ Kỳ

.tt

Trinidad và Tobago

.tv

Tuvalu

.tw

Đài Loan

.tz

Tanzania

U

.ua

Ukraina

.ug

Uganda

.uk

Vương quốc Anh

.us

Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ

.uy

Uruguay

.uz

Uzbekistan

V

.va

Thành phố Vatican (Tòa Thánh)

.vc

Saint Vincent và Grenadines

.ve

Venezuela

.vg

Quần đảo British Virgin (Anh)

.vi

Quần đảo Virgin (Mỹ)

.vn

Việt Nam

.vu

Vanuatu

W

.wf

Wallis và Futuna (Pháp)

.ws

Samoa

Y

.ye

Yemen

.yt

Mayotte (Pháp)

Z

.za

Nam Phi

.zm

Zambia

.zw

Zimbabwe

Định nghĩa tên miền quốc gia

Một tên miền quốc gia cấp cao ( country code top-level domain – viết tắt: ccTLD ) là một tên miền cấp cao nhất được sử dụng/dành riêng cho một đất nước, nhà nước có chủ quyền, hoặc vùng lãnh thổ phụ thuộc được xác định bằng một mã quốc gia.

Tất cả tên miền quốc gia có độ dài 2 chữ cái dựa trên bảng mã ASCII.

Previous articleĐơn vị tiền tệ của các nước trên thế giới
Next articleCatalog Autonics Tổng Hợp