Cáp chồng cháy ít khói không halogen CXE/FR-LSHF được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn.
Cáp chống cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm… cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Ít khói: Cáp LSHF khi gặp lửa không sinh ra nhiều khói, giữ an toàn cho khu vực đông người để thoát hiểm.
Không sinh khí halogen: Cáp LSHF khi gặp lửa không sinh khí halogen, do đó không tạo ra axit làm hại cho người và thiết bị.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
•TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
•TCVN 6612 / IEC 60228
•BS 6387; BS 4066-1,3
•BS 6425-1,2; BS 7622-2
NHẬN BIẾT LÕI
•Bằng băng màu:
+ Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
+ Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh dương –
không băng màu.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
CẤU TRÚC
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 – CÁP CXE/FR-LSHF – 1 ĐẾN 4 LÕI. CXE/FR-LSHF CABLE – 1 TO 4 CORES.
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
||||||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Kết cấu Structure |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,10 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
6,4 |
12,4 |
13,1 |
14,1 |
48 |
170 |
192 |
227 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
6,9 |
13,3 |
14,0 |
15,2 |
61 |
207 |
238 |
286 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
7,4 |
14,4 |
15,2 |
16,5 |
79 |
258 |
303 |
369 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
8,0 |
15,5 |
16,4 |
17,9 |
101 |
320 |
383 |
471 |
10 |
CC |
3,75 |
1,83 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
8,6 |
16,0 |
17,0 |
18,6 |
143 |
359 |
463 |
589 |
16 |
CC |
4,65 |
1,15 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
9,5 |
17,8 |
18,9 |
20,8 |
199 |
489 |
643 |
824 |
25 |
CC |
5,80 |
0,727 |
0,9 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
11,0 |
20,9 |
22,3 |
24,5 |
295 |
718 |
956 |
1234 |
35 |
CC |
6,85 |
0,524 |
0,9 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
12,1 |
23,0 |
24,5 |
27,1 |
386 |
927 |
1247 |
1616 |
50 |
CC |
8,00 |
0,387 |
1,0 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
13,4 |
25,7 |
27,5 |
30,5 |
509 |
1214 |
1644 |
2149 |
70 |
CC |
9,70 |
0,268 |
1,1 |
1,4 |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
15,3 |
29,5 |
31,7 |
35,3 |
721 |
1702 |
2337 |
3059 |
95 |
CC |
11,30 |
0,193 |
1,1 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,1 |
17,1 |
33,0 |
35,4 |
39,4 |
956 |
2245 |
3082 |
4040 |
120 |
CC |
12,70 |
0,153 |
1,2 |
1,5 |
2,1 |
2,1 |
2,3 |
18,7 |
36,4 |
39,0 |
43,6 |
1189 |
2793 |
3845 |
5060 |
150 |
CC |
14,13 |
0,124 |
1,4 |
1,6 |
2,2 |
2,3 |
2,4 |
20,7 |
40,3 |
43,3 |
48,6 |
1468 |
3437 |
4754 |
6258 |
185 |
CC |
15,70 |
0,0991 |
1,6 |
1,6 |
2,3 |
2,4 |
2,6 |
22,7 |
44,4 |
48,2 |
53,7 |
1805 |
4232 |
5884 |
7737 |
240 |
CC |
18,03 |
0,0754 |
1,7 |
1,7 |
2,5 |
2,6 |
2,8 |
25,4 |
50,2 |
54,0 |
60,2 |
2352 |
5515 |
7651 |
10063 |
300 |
CC |
20,40 |
0,0601 |
1,8 |
1,8 |
2,7 |
2,8 |
3,0 |
28,2 |
55,7 |
59,9 |
67,2 |
2982 |
6967 |
9686 |
12774 |
400 |
CC |
23,20 |
0,0470 |
2,0 |
1,9 |
2,9 |
3,1 |
3,3 |
31,5 |
62,5 |
67,8 |
75,5 |
3829 |
8923 |
12481 |
16414 |
500 |
CC |
26,20 |
0,0366 |
2,2 |
2,0 |
– |
– |
– |
35,1 |
– |
– |
– |
4852 |
– |
– |
– |
630 |
CC |
30,20 |
0,0283 |
2,4 |
2,2 |
– |
– |
– |
39,9 |
– |
– |
– |
6406 |
– |
– |
– |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
5.2 – CÁP CXE/FR-LSHF – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH. CXE/FR-LSHF CABLE – 3 PHASE + 1 NEUTRAL CORES.
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath
|
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Kết cấu Structure |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Kết cấu Structure |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
||||
mm2 |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
3×4 + 1×2,5 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
0,7 |
4,61 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
0,7 |
7,41 |
1,8 |
16,2 |
344 |
3×6 + 1×4 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
0,7 |
3,08 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
0,7 |
4,61 |
1,8 |
17,5 |
440 |
3×10 + 1×6 |
10 |
CC |
3,75 |
0,7 |
1,83 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
0,7 |
3,08 |
1,8 |
19,0 |
563 |
3×16 + 1×10 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,15 |
10 |
CC |
3,75 |
0,7 |
1,83 |
1,8 |
20,2 |
765 |
3×25 + 1×16 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
0,727 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,15 |
1,8 |
23,6 |
1130 |
3×35 + 1×16 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
16 |
CC |
4,65 |
0,7 |
1,15 |
1,8 |
25,5 |
1413 |
3×35 + 1×25 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
0,727 |
1,8 |
26,4 |
1519 |
3×50 + 1×25 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,387 |
25 |
CC |
5,80 |
0,9 |
0,727 |
1,8 |
28,9 |
1908 |
3×50 + 1×35 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,387 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
1,8 |
29,5 |
2006 |
3×70 + 1×35 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,268 |
35 |
CC |
6,85 |
0,9 |
0,524 |
1,9 |
33,2 |
2684 |
3×70 + 1×50 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,268 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,387 |
2,0 |
34,2 |
2832 |
3×95 + 1×50 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,193 |
50 |
CC |
8,00 |
1,0 |
0,387 |
2,1 |
37,2 |
3564 |
3×95 + 1×70 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,193 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,268 |
2,1 |
38,4 |
3796 |
3×120 + 1×70 |
120 |
CC |
12,70 |
1,2 |
0,153 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,268 |
2,2 |
41,5 |
4547 |
3×120 + 1×95 |
120 |
CC |
12,70 |
1,2 |
0,153 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,193 |
2,2 |
42,4 |
4794 |
3×150 + 1×70 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
70 |
CC |
9,70 |
1,1 |
0,268 |
2,3 |
45,4 |
5441 |
3×150 + 1×95 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,193 |
2,4 |
46,5 |
5710 |
3×185 + 1×95 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
95 |
CC |
11,30 |
1,1 |
0,193 |
2,5 |
50,3 |
6797 |
3×185 + 1×120 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
120 |
CC |
12,70 |
1,2 |
0,153 |
2,5 |
51,2 |
7055 |
3×240 + 1×120 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
120 |
CC |
12,70 |
1,2 |
0,153 |
2,7 |
56,2 |
8789 |
3×240 + 1×150 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
2,7 |
57,3 |
9094 |
3×240 + 1×185 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
2,8 |
58,7 |
9486 |
3×300 + 1×150 |
300 |
CC |
20,40 |
1,8 |
0,0601 |
150 |
CC |
14,13 |
1,4 |
0,124 |
2,9 |
62,3 |
11091 |
3×300 + 1×185 |
300 |
CC |
20,40 |
1,8 |
0,0601 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
2,9 |
63,5 |
11469 |
3×400 + 1×185 |
400 |
CC |
23,20 |
2,0 |
0,047 |
185 |
CC |
15,70 |
1,6 |
0,0991 |
3,1 |
70,1 |
14186 |
3×400 + 1×240 |
400 |
CC |
23,20 |
2,0 |
0,047 |
240 |
CC |
18,03 |
1,7 |
0,0754 |
3,2 |
71,8 |
14811 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.