Mục đích: nhằm tránh gây ra hiện tượng nhiệt, đánh hồ quang gây hao mòn điện cũng như các thiết bị điện khi tiếp xúc.
Đầu cos có nhiều loại, tùy vào từng trường hợp, hình dáng khác nhau, có thể phân loại theo chất liệu: đầu cos đồng, đầu cos nhôm, đầu cos đồng nhôm.
đầu cốt (cos) đồng
+ Đầu cos nhôm
Đầu cốt (cos) nhôm
+ Đầu cốt đồng nhôm
Đầu cốt (cos) đồng – nhôm
Phân loại theo hình dáng được chia ra: đầu cos tròn, đầu cos chỉa, đầu cos nối dây cáp điện, …..
+ Đầu cos chỉa
Đầu cốt (cos) chỉa
Các tiêu chí để lựa chọn đầu cốt (cos)
+ Dựa vào mục đích sử dụng
+ lựa chọn theo đúng kích thước ( dựa vào bán kính, tiết diện dây dẫn).
Cách tối ưu nhất khi lựa chọn là chúng ta nên tìm hiểu và đọc thông số kỹ thuật của dây dẫn và đầu cos (tất cả các loại dây dẫn và đầu cos đều có thông số ).
Cách lắp đặt đầu cos và dây dẫn:
+ Đầu cos luôn có 1 đầu bám chặt vào cáp điện, đầu còn lại thì chúng ta lựa chọn dây dẫn có tiết diện (được quy ước tiết diện dây dẫn cũng là kích thước của lõi).
+ Chọn đầu cos > or = với tiết diện dây dẫn đó ( Lưu ý : đầu cos không quá lớn, cũng không quá nhỏ dẫn đến không thể vừa, hoặc tiếp xúc kém, không chắc chắn, không đẹp mắt).
Đầu cos có nhiều kích cỡ khác nhau và còn được phân : đầu cos đồng loại ngắn 1 lỗ, đầu cos đồng loại dài 1 lỗ – đầu cos trung thế, đầu cos đồng loại 2 lỗ – trung thế, đầu cos xử lý đồng nhôm 1 lỗ, đầu cos nhôm 1 lỗ.
+ Đầu cốt (cos) đồng loại ngắn 1 lỗ:
Stt |
Tên sản phẩm, kích cỡ |
ĐVT |
Xuất xứ |
1 |
Đầu cos SC4(lỗ 4-6) |
cái |
Việt Nam |
2 |
Cos đồng SC6 (lỗ 8) |
cái |
Việt nam |
3 |
Cos đồng SC10 (lỗ 8 ) |
cái |
Việt Nam |
4 |
Cos đồng SC 16 (lỗ 8) |
Cái |
Việt Nam |
5 |
Cos đồng SC25( lỗ 10-12) |
Cái |
Việt Nam |
6 |
Cos đồng SC35 (lỗ 6-8) |
Cái |
Việt Nam |
7 |
Cos đồng SC50 (lỗ 8-10-12) |
Cái |
Việt Nam |
8 |
Cos đồng SC70 ( lỗ 8-10-12) |
Cái |
Việt Nam |
9 |
Cos đồng SC 95 (lỗ 12-14) |
Cái |
Việt Nam |
10 |
Cos đồng SC120 (lỗ 12-14) |
Cái |
Việt Nam |
11 |
Cos đồng SC150 ( lỗ 14-16) |
Cái |
Việt Nam |
12 |
Cos đồng SC185 (lỗ 14-16) |
Cái |
Việt Nam |
13 |
Cos đồng SC240 (lỗ 14-16) |
Cái |
Việt Nam |
14 |
Cos đồng SC300 (lỗ 14-16) |
Cái |
Việt Nam |
15 |
Cos đồng SC400 (lỗ 14-16) |
cái |
Việt Nam |