DÂY TRÁNG MEN – Enamelled Wire

TỔNG QUAN

Dây tráng men (Sợi đồng tròn tráng men) là dây được tráng phủ lên ruột dẫn kim loại 01 hoặc 02 lớp men.

Cấp chịu nhiệt của dây tráng men phụ thuộc vào đặc tính của từng loại men.

Các đặc tính kỹ thuật của dây tráng men đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn IEC, TCVN, JIC, ANSI/NEMA hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Dùng để chế tạo máy biến thế, động cơ điện, khí cụ điện…

 

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

JIS C 3202

IEC 60317/TCVN 7675

ANSI/NEMA MW 1000

Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

CẤU TRÚC

CADIVI_Enamel_Wire_Brochure_4pp_160422_Print-1

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 THÔNG SỐ  KỸ THUẬT DÂY TRÁNG MEN THEO IEC 60317/ TCVN 7695                                            Specification of enamelled wire according to IEC 60317/ TCVN 7695

 

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách điện tối thiểu

Min. increase due to the insulation

Đường kính tổng tối đa

Max. overall diameter

Điện trở một chiều lớn nhất ở 200C

Max. DC resistance at 200C

Đường kính danh định

Nominal diameter

Dung sai đường kính

Diameter tolerance

Loại 1

Grade 1

Loại 2

Grade 2

Loại 3

Grade 3

Loại 1

Grade 1

Loại 2

Grade 2

Loại 3

Grade 3

mm

± mm

mm

mm

Ω/m

0,50

0,005

0,024

0,045

0,067

0,544

0,566

0,587

0,08959

0,53

0,006

0,025

0,047

0,071

0,576

0,600

0,623

0,07973

0,56

0,006

0,025

0,047

0,071

0,606

0,630

0,653

0,07153

0,60

0,006

0,027

0,050

0,075

0,649

0,674

0,698

0,06221

0,63

0,006

0,027

0,050

0,075

0,679

0,704

0,728

0,05638

0,67

0,007

0,028

0,053

0,080

0,722

0,749

0,774

0,04989

0,71

0,007

0,028

0,053

0,080

0,762

0,789

0,814

0,04442

0,75

0,008

0,030

0,056

0,085

0,805

0,834

0,861

0,03982

0,80

0,008

0,030

0,056

0,085

0,855

0,884

0,911

0,03499

0,85

0,009

0,032

0,060

0,090

0,909

0,939

0,968

0,03100

0,90

0,009

0,032

0,060

0,090

0,959

0,989

1,018

0,02765

0,95

0,010

0,034

0,063

0,095

1,012

1,044

1,074

0,02482

1,00

0,010

0,034

0,063

0,095

1,062

1,094

1,124

0,02240

1,06

0,011

0,034

0,065

0,098

1,124

1,157

1,188

0,01993

1,12

0,011

0,034

0,065

0,098

1,184

1,217

1,248

0,01785

1,18

0,012

0,035

0,067

0,100

1,246

1,279

1,311

0,01608

1,25

0,013

0,035

0,067

0,100

1,316

1,349

1,381

0,01435

1,32

0,013

0,036

0,069

0,103

1,388

1,422

1,455

0,01285

1,40

0,014

0,036

0,069

0,103

1,468

1,502

1,535

0,01143

1,50

0,015

0,038

0,071

0,107

1,570

1,606

1,640

0,00995

1,60

0,016

0,038

0,071

0,107

1,670

1,706

1,740

0,008749

1,70

0,017

0,039

0,073

0,110

1,772

1,809

1,844

0,007750

1,80

0,018

0,039

0,073

0,110

1,872

1,909

1,944

0,006913

1,90

0,019

0,040

0,075

0,113

1,974

2,012

2,048

0,006204

2,00

0,020

0,040

0,075

0,113

2,074

2,112

2,148

0,005600

2,12

0,021

0,041

0,077

0,116

2,196

2,235

2,272

0,004983

2,24

0,022

0,041

0,077

0,116

2,316

2,355

2,392

0,004462

2,36

0,024

0,042

0,079

0,119

2,438

2,478

2,516

0,004021

2,50

0,025

0,042

0,079

0,119

2,578

2,618

2,656

0,003584

2,65

0,027

0,043

0,081

0,123

2,730

2,772

2,811

0,003189

2,80

0,028

0,043

0,081

0,123

2,880

2,922

2,961

0,002857

3,00

0,030

0,045

0,084

0,127

3,083

3,126

3,166

0,002488

3,15

0,032

0,045

0,084

0,127

3,233

3,276

3,316

0,002258

3,35

0,034

0,046

0,086

0,130

3,435

3,479

3,521

0,001996

3,55

0,036

0,046

0,086

0,130

3,635

3,679

3,721

0,001778

 

 

  1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÂY TRÁNG  MEN THEO JIS C 3202              Specification of enamelled wire according to JIS C 3202

 

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách điện tối thiểu

Min. increase due to the insulation

Đường kính tổng tối đa

Max. overall diameter

Điện trở một chiều lớn nhất ở 200C, Max. DC resistance at 200C

Đường kính

danh định

Nominal diameter

Dung sai đường kính

Diameter tolerance

Loại 0 và 1

Grade 0 and 1

Loại 2

Grade 2

Loại 0

Grade 0

Loại 1

Grade 1

Loại 2

Grade 2

Loại 0

Grade 0

Loại 1

Grade 1

Loại 2

Grade 2

Loại 0 và 1

Grade 0 and 1

Loại 2

Grade 2

mm

± mm

mm

mm

Ω/km

0,50

0,01

0,006

0,025

0,017

0,012

0,586

0,560

0,542

91,43

89,95

0,55

0,02

0,006

0,025

0,017

0,012

0,646

0,620

0,592

78,15

74,18

0,60

0,02

0,008

0,026

0,017

0,012

0,698

0,672

0,644

65,26

62,64

0,65

0,02

0,008

0,027

0,018

0,012

0,752

0,724

0,694

55,31

53,26

0,70

0,02

0,008

0,028

0,019

0,013

0,804

0,776

0,746

47,47

45,84

0,75

0,02

0,008

0,030

0,020

0,014

0,860

0,830

0,798

41,19

39,87

0,80

0,02

0,010

0,031

0,021

0,015

0,914

0,882

0,852

36,08

35,17

0,85

0,02

0,010

0,032

0,022

0,015

0,966

0,934

0,904

31,87

31,11

0,90

0,02

0,010

0,033

0,023

0,016

1,020

0,986

0,956

28,35

27,71

0,95

0,02

0,010

0,034

0,024

0,017

1,072

1,038

1,008

25,38

24,84

1,00

0,03

0,012

0,036

0,025

0,017

1,138

1,102

1,062

23,33

22,49

1,1

0,03

0,037

0,026

1,242

1,204

19,17

1,2

0,03

0,037

0,026

1,342

1,304

16,04

1,3

0,03

0,039

0,027

1,448

1,408

13,61

1,4

0,03

0,039

0,027

1,548

1,508

11,70

1,5

0,03

0,041

0,028

1,654

1,612

10,16

1,6

0,03

0,041

0,028

1,754

1,712

8,906

1,7

0,03

0,042

0,029

1,856

1,814

7,871

1,8

0,03

0,042

0,029

1,956

1,914

7,007

1,9

0,03

0,044

0,030

2,062

2,018

6,278

2,0

0,03

0,044

0,030

2,162

2,118

5,656

2,1

0,03

0,045

0,031

2,266

2,220

5,123

2,2

0,03

0,046

0,032

2,368

2,322

4,662

2,3

0,03

0,046

0,032

2,468

2,422

4,260

2,4

0,03

0,048

0,033

2,574

2,526

3,908

2,5

0,03

0,049

0,034

2,678

2,628

3,598

2,6

0,03

0,049

0,034

2,778

2,728

3,324

2,7

0,03

0,049

0,034

2,878

2,828

3,079

2,8

0,03

0,049

0,034

2,978

2,928

2,861

2,9

0,03

0,049

0,034

3,078

3,028

2,665

3,0

0,03

0,049

0,034

3,178

3,128

2,489

3,2

0,04

0,049

0,034

3,388

3,338

2,198

 

  1. KÍCH THƯỚC BO-BIN                                                 Bobbin dimensions

 

Bo-bin

Bobbin

Đường kính mặt bích

Flange diameter

Đường kính lõi

Barrel diameter

Bề rộng trong

Inside width

Bề dày mặt bích

Flange thickness

Đường kính lỗ

Hole diameter

Khối lượng dây trên bo-bin

Standard weight per bobbin

Cỡ dây

Applicable wire size

D1

D2

d1

d2

W

a

h

kg

mm

PT – 4

124

140

74

86

170

15

26

4

0,08 – 0,18

PT – 10

160

180

96

110

200

15

26

10

0,18 – 1,0

PT – 15

180

200

96

110

200

15

30

15

0,18 – 1,0

PT – 25

215

230

110

130

250

15

30

30

0,18 – 3,2

PT – 60

270

300

150

175

350

25

45

60

0,30 – 3,2

PT – 100

300

315

180

200

425

37,5

100

90

0,5 – 2,6

PT – 200

375

400

225

250

530

50

100

100

0,5 – 2,6

 

Bobbin_dimension_01

  1. LƯU Ý                                                                                        Precautions

 

1. Lưu ý chung

General Precautions
-Trước khi quấn dây xin vui lòng kiểm tra các điều sau
-Please check the followings before coil winding
§Kích thước dây có phù hợp với yêu cầu hay không?
§Are the dimensions of the wire in accordance with the requirement?
§Có biểu hiện oxy hoá trên bề mặt dây hay không?
§Is there any oxizidation on the conductor surface?
§Có tổn hại gì cho lớp men cách điện trong lúc lưu kho, vận chuyển hay không?
§Is there any damage of the film during handling?

 

 

  1. Lưu ý trong quá trình quấn dây
Precautions during winding
-Tránh làm hỏng bề mặt dây khi xả và hãm dây. Nên sử dụng bộ hãm động hơn là sử dụng bộ hãm đứng yên.
-Avoid the damage caused by braking. It is better to use rotating brake instead of static brake.
-Không để máy quấn dây làm hỏng hoặc làm giãn dây
-Please arrange the winding machine to avoid the damage or the decrease of the diameter of the wire.

 

 

  1. Lưu ý sau khi quấn dây và các chỉ dẫn trong lưu trữ
Precautions after winding and  instructions in keeping
-Tránh làm biến dạng cuộn dây để khỏi làm hỏng lớp men cách điện.
-Please avoid the transformation of the coil shape to prevent the insulated anamel from being damaged..
-Giữ nơi khô ráo và không được để nước mưa tạt ướt.
-Keep dry and prevent a wire from being wetted by a rain.
-Không được để dây dưới ánh nắng trực tiếp.
-Do not expose wire to the direct sunlight.
-Không được phun lên dây các hoá chất, acid, bazơ, dung môi hữu cơ làm tróc lớp men.
-Do not spray the chemical solutions, acid, base, and organic solvent, film stripper to the magnet wire.
-Bảo quản phần dây còn lại sau khi sử dụng, tránh để các bụi nhất là bụi kim loại, hơi ẩm, và ánh nắng chiếu trực tiếp trong quá trình lưu trữ cuộn dây.
-Please store the remaining wire after coil winding so as to avoid the dust especially metal powder, moisture and sunlight during storing the coil.
-Nhiệt độ môi trường tốt nhất để lưu trữ là từ 100C đến  300C.
-It is desirable to keep the wire in the temperature between 10oC and 30oC.

 

 

  1. Quy định về lực căng khi quấn
Standard winding tention
-Để giảm thiểu độ giãn dây trong quá trình quấn, lực căng khi quấn tương ứng với các cỡ dây phải có giá trị thấp hơn các giá trị cho trong bảng sau:
-To minimize the elongation of the wire during coiling, for this purpose, the winding tension for various size of conductors shall be maintained under the value given in the following table:+

 

 

Đường kính ruột dẫn

Conductor diameter

Lực căng khi quấn

Standard winding tension. ( Max.)

Đường kính ruột dẫn

Conductor diameter

Lực căng khi quấn

Standard winding tension. ( Max.)

mm

g

mm

g

0,50

1395

1,6

10700

0,55

1650

1,7

11200

0,60

1925

1,8

12350

0,65

2220

1,9

13500

0,70

2520

2,0

14750

0,75

2830

2,1

16115

0,80

3170

2,2

17606

0,85

3520

2,3

19234

0,90

3880

2,4

21012

0,95

4250

2,5

22954

1,0

4630

2,6

25075

1,1

5440

2,7

27391

1,2

6340

2,8

29920

1,3

7810

2,9

32682

1,4

8220

3,0

35698

1,5

9220

3,2

38992

 

Previous articleLV­−ABC ­− 0,6/1 KV | CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ, 2 ĐẾN 4 LÕI, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE
Next articleCCG – … X … | DÂY VUÔNG DẸP GIÁP GIẤY