GSW | DÂY THÉP TRẦN XOẮN

TỔNG QUAN

Ký hiệu: Theo tiêu chuẩn Anh BS là GSW; theo tiêu chuẩn Nga GOST là TK.    

Dây GSW được dùng để làm dây chằng, dây chống sét trong các công trình điện.    

Tại các vùng biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại cao, dây thép trần được tra mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy nhỏ giọt không thấp hơn 1200C.

 

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

BS 183

JIS G3537

ASTM A363

ASTM A475

ASTM A640

IEC 61089

 

CẤU TRÚC

CADIVI_01_02_63_C_A_GSW_Brochure_4pp_150724_Print-3

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY GSW                           TECH. CHARACTERICS OF GSW

 

Mặt cắt

danh định

Mặt cắt tính toán

Số sợi /

Đường kính sợi

Đường kính dây gần đúng (*)

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Khối lượng dây gần đúng không kể mỡ (*)

Khối lượng mỡ Hz gần đúng (*)

Nominal area

Calculated area

No/Diameter of wire

Overall diameter

Minimum breaking load

Approx. mass except grease

Approx. grease mass (Hz)

mm2

mm2

N0 /mm

mm

N

kg/km

kg/km

1/8

5,96

7/1,041

3,12

7984

47

1,5

5/32

9,59

7/1,321

3,96

12856

76

2,4

3/16

13,64

7/1,575

4,73

18275

109

3,4

14

14,07

7/1,60

4,80

18860

112

3,5

3/16

14,99

7/1,651

4,95

20081

119

3,7

16

15,89

7/1,70

5,10

21291

127

3,9

18

17,81

7/1,80

5,40

23869

142

4,4

7/32

18,39

7/1,829

5,49

24645

147

4,6

22

21,99

7/2,00

6,00

29468

175

5,5

1/4

21,86

3/3,046

6,09

28201

174

6,3

1/4

22,70

7/2,032

6,10

30419

181

5,6

25

25,41

7/2,15

6,45

34054

203

6,3

30

29,08

7/2,30

6,90

38099

232

7,2

9/32

30,67

7/2,362

7,09

40181

245

7,6

35

34,36

7/2,50

7,50

45013

274

8,5

38

38,61

7/2,65

7,95

50577

308

9,6

5/16

31,72

3/3,669

7,34

40916

253

9,2

5/16

38,38

7/2,642

7,93

50272

306

9,5

5/16

42,15

7/2,769

8,31

55221

336

10,5

50

49,48

7/3,00

9,00

64819

394

12,3

50

51,04

7/3,047

9,14

65845

407

12,7

3/8

41,29

3/4,186

8,37

53260

329

12,0

3/8

51,08

7/3,048

9,14

65888

407

12,7

50

48,35

19/1,80

9,00

64788

385

13,3

50

51,07

19/1,85

9,25

68437

407

14,0

50

48,64

1/1,90+18/1,80

9,10

65177

388

14,3

60

56,30

7/3,20

9,60

72624

449

14,0

60

59,69

19/2,00

10,00

79985

476

16,4

63

63,18

7/3,39

10,17

81504

504

15,7

70

67,35

7/3,50

10,50

86879

537

16,7

70

73,24

7/3,65

10,95

94485

584

18,2

7/16

74,57

7/3,683

11,05

96201

594

18,5

70

72,23

19/2,2

11,00

96782

576

19,8

70

72,58

1/2,3+18/2,2

11,10

97137

579

21,0

70

72,95

1/2,4+18/2,2

11,20

97614

582

22,2

80

79,39

7/3,80

11,40

102411

633

19,7

80

78,94

19/2,30

11,50

103412

629

21,7

90

87,96

7/4,00

12,00

113474

701

21,9

95

94,76

19/2,52

12,60

124141

755

26,0

1/2

96,27

19/2,54

12,70

126119

767

26,5

1/2

96,57

7/4,191

12,57

124570

770

24,0

100

101,65

7/4,30

12,90

131134

810

25,3

100

100,88

19/2,60

13,00

132148

804

27,7

110

111,33

7/4,50

13,50

143616

887

27,7

9/16

125,35

7/4,775

14,33

161705

999

31,2

120

116,99

19/2,80

14,00

153261

933

32,1

9/16

122,92

19/2,87

14,35

161020

980

33,8

120

119,75

37/2,03

14,21

160468

955

33,8

125

125,50

19/2,90

14,50

164403

1000

34,5

125

128,15

37/2,10

14,70

171726

1022

36,2

135

134,30

19/3,00

15,00

175937

1071

36,9

135

135,28

1/3,2+18/3,0

15,20

177213

1078

40,2

150

148,07

19/3,15

15,75

191009

1180

40,7

150

147,11

37/2,25

15,75

197134

1173

41,5

160

159,57

19/3,27

16,35

205839

1272

43,8

160

153,73

37/2,30

16,10

201381

1225

43,4

185

182,80

19/3,50

17,50

235814

1457

50,2

185

184,54

37/2,52

17,64

241749

1471

52,1

200

199,90

19/3,66

18,30

257867

1593

54,9

200

196,44

37/2,60

18,20

257341

1566

55,4

240

238,76

19/4,00

20,00

308002

1903

65,6

240

234,38

37/2,84

19,88

307043

1868

66,1

240

242,54

61/2,25

20,25

325005

1933

69,2

250

249,63

19/4,09

20,45

322018

1990

68,6

250

244,39

37/2,90

20,30

320154

1948

69,0

250

253,44

61/2,30

20,70

332007

2020

72,3

300

288,35

37/3,15

22,05

371965

2299

81,4

300

304,24

61/2,52

22,68

398559

2425

86,8

315

316,46

37/3,30

23,10

408234

2523

89,3

315

321,38

61/2,59

23,31

421008

2562

91,7

325

326,12

37/3,35

23,45

420698

2600

92,0

325

323,87

61/2,60

23,40

424265

2582

92,4

350

345,88

37/3,45

24,15

446190

2757

97,6

350

349,26

61/2,70

24,30

457529

2784

99,6

400

389,27

37/3,66

25,62

502162

3103

109,8

400

402,92

61/2,90

26,10

527821

3212

114,9

450

451,11

37/3,94

27,58

581934

3596

127,3

450

431,18

61/3,00

27,00

564851

3437

123,0

500

500,48

37/4,15

29,05

645621

3990

141,2

500

490,59

61/3,20

28,80

632863

3911

139,9

560

562,60

37/4,40

30,80

725749

4485

158,7

560

553,83

61/3,40

30,60

714442

4415

158,0

600

586,89

61/3,50

31,50

757087

4678

167,4

630

631,30

61/3,63

32,67

814372

5032

180,1

710

710,14

61/3,85

34,65

916075

5661

202,6

750

747,50

61/3,95

35,55

964281

5959

213,2

800

805,36

61/4,10

36,90

1038908

6420

229,7

 

– (*)         : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)         : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

Previous articleDÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN – C
Next articleDK­­­-CVV – 0,6/1 KV | CÁP ĐIỆN KẾ, 2 ĐẾN 4 LÕI, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC