Hệ thống thang máng cáp dùng để sắp xếp quản lý các loại cáp điện, dây điện, cáp tín hiệu, cáp mạng,… của công trình để tối ưu hóa chất lượng của hệ thống. Được sắp xếp và tổ chức gọn gàng dễ dàng tìm kiếm bổ sung, thay thế, bảo trì hay xử lý sự cố. Hệ thống thang máng cáp còn mang lại sự an toàn khi vận hành, tiết kiệm không gian, chi phí nguyên vật liệu, thời gian và chi phí lắp đặt, bảo dưỡng.
Thang máng cáp giúp bảo vệ an toàn cho cáp và người khi thi công, loại trừ rủi ro rách hoặc xước vỏ cáp trong máng cũng như không gây tổn thương cho người thi công. Hình dạng thang máng cáp đơn giản và chắc chắn nên dễ dàng di chuyển trong công trình. Các phụ kiện da dạng, dễ dàng tháo lắp và thao tác chỉ cẩn bằng tay nên rút ngắn thời gian thi công.
Hình ảnh: Mô phỏng hệ thống thang máng cáp điện
Các loại thang máng cáp:
Thang máng cáp sơn tĩnh điện: Thường lắp đặt cho các công trình ở trong nhà, thang máng cáp được làm bằng tôn và sơn tĩnh điện.
Thang máng cáp mạ kẽm điện phân: Thường lắp đặt cho các công trình ở ngoài trời (out door) hoặc ở những nơi có môi trường mà kim loại dễ bị tác động ăn mòn, rỉ sét.
Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng: Thường được lắp đặt cho các công trình ở ngoài trời (out door) hoặc những nơi có môi trường mà kim loại dễ bị tác động rỉ, ăn mòn để đảm bảo kết cấu vững chắc và độ bền với thời gian.
Thang máng cáp Inox: độ bền rất cao không bị tác động của môi trường nên được sử dụng ở những nơi đặc biệt có yêu cầu cao.
Thang cáp – Cable ladder
Thang cáp (Cable ladder) là thang dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc…
Hình ảnh minh họa: Thang cáp điện
Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 75 ÷ 1500mm.
+ Kích thước chiều cao: 50 ÷ 200mm.
+ Độ dày vật liệu: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
Các thành phần của hệ thống thang cáp:
|
|
|||
THANG CÁP |
|
KHỚP CHỮ T THANG CÁP |
|
KHỚP CHỮ THẬP THANG CÁP |
|
|
|||
KHỚP CHỮ L THANG CÁP |
|
CO LÊN THANG CÁP |
|
CO XUỐNG THANG CÁP |
Máng cáp – Trunking
Máng cáp (Cable trunking) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc…
Hình ảnh minh họa: Máng cáp điện
Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800mm.
+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
Các thành phần của hệ thống máng cáp:
|
|
|
||
MÁNG CÁP |
KHỚP CHỮ T MÁNG CÁP |
|
KHỚP CHỮ THẬP MÁNG CÁP |
|
|
|
|||
KHỚP CHỮ L MÁNG CÁP |
|
CO LÊN MÁNG CÁP |
|
CO XUỐNG MÁNG CÁP
|
Khay cáp – Cable tray
Khay cáp (Cable tray) là khay dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc…
Hình ảnh minh họa: Khay cáp điện
Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800mm
+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
Các thành phần của hệ thống khay cáp:
|
|
|
||
KHAY CÁP |
KHỚP CHỮ T KHAY CÁP |
|
KHỚP CHỮ THẬP KHAY CÁP |
|
|
|
|||
KHỚP CHỮ L KHAY CÁP |
|
CO LÊN KHAY CÁP |
|
CO XUỐNG KHAY CÁP
|