Trắc Nghiệm
Câu 1. Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 22kV là:
A. 0,35m
B. 0,6m
C. 0,7m
D. 1m
Câu 2. Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 35kV là:
A. 0,35m
B. 0,6m
C. 0,7m
D. 1m
Câu 3. Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 110kV là:
A. 0,7m
B. 1m
C. 1,5m
D. 2m
Câu 4. Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 220kV là:
A. 2m
B. 2,5m
C. 3m
D. 4,5m
Câu 5. Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 500kV là:
A. 2,5m
B. 3,5m
C. 4,5m
D. 5,5m
Câu 6. Cắt điện để làm công việc phải thực hiện như thế nào cho đúng quy trình an toàn điện:
A. Phần thiết bị tiến hành công việc phải được nhìn thấy rõ đã cách ly khỏi các phần có điện từ mọi phía bằng cách cắt dao cách ly, tháo cầu chì, tháo đầu cáp, tháo thanh cái (trừ trạm GIS)
B. Cấm cắt điện để làm việc chỉ bằng máy cắt, dao phụ tải và dao cách ly có bộ truyền động tự động
C. Phải ngăn chặn được những nguồn điện cao, hạ áp qua các máy biến áp lực, máy biến áp đo lường, máy phát điện khác có điện ngược trở lại gây nguy hiểm cho người làm việc
D. Thực hiện theo cả a, b và c
Câu 7. Cắt điện để làm công việc phải thực hiện như thế nào cho đúng quy trình an toàn điện:
A. Phải ngăn chặn được những nguồn điện cao, hạ áp qua các máy biến áp lực, máy biến áp đo lường, máy phát điện khác có điện ngược trở lại gây nguy hiểm cho người làm việc
B. Đối với những máy phát điện diesel hoặc những máy phát điện bằng nguồn năng lượng sơ cấp khác khi hoạt động phải tách riêng rẽ, hoàn toàn độc lập (kể cả phần trung tính) với phần thiết bị đang có người làm việc
C. Cả a và b
D. Cả a, b và c đều sai
Câu 8. Những người được phép tháo các biển báo “Cấm đóng điện!….” ở bộ phận truyền động của máy cắt, DCL mà từ đó có thể đóng điện đến nơi làm việc là:
A. Nhân viên của đơn vị QLVH thiết bị.
B. Nhân viên thao tác (người treo biển báo) hoặc người được chỉ định thay thế.
C. Người của nhóm công tác tháo khi thực hiện thủ tục kết thúc công tác.
D. A hoặc B hoặc C
Câu 9. Khi kiểm tra không còn điện thì phải thực hiện như thế nào cho đúng quy trình an toàn điện:
A. Người thực hiện thao tác cắt điện đồng thời phải tiến hành kiểm tra không còn điện ở các thiết bị đã cắt điện
B. Kiểm tra không còn điện bằng thiết bị thử điện chuyên dùng phù hợp với điện áp danh định của thiết bị điện cần thử, như bút thử điện, còi thử điện; phải thử ở tất cả các pha và các phía vào, ra của thiết bị điện
C. Cấm căn cứ tín hiệu đèn, rơ le, đồng hồ để xác nhận thiết bị điện không còn điện; nhưng nếu đèn, rơ le, đồng hồ báo tín hiệu có điện thì phải xem như thiết bị vẫn có điện
D. Cả a, b và c
Câu 10. Khi kiểm tra thiết bị còn điện áp hay không:
A. Phải thử ở tất cả các pha và các phía vào, ra của thiết bị điện bằng bút thử điện có cấp điện áp phù hợp.
B. Chỉ thử ở các pha đầu ra bằng bút thử điện có cấp điện áp phù hợp.
C. Có thể căn cứ vào tín hiệu đèn, rơ le, đồng hồ để xác nhận thiết bị điện không còn điện.
Câu 11. Tiếp đất nơi làm việc có cắt điện thì phải thực hiện như thế nào?
A. Thử hết điện ngay trước khi tiếp đất
B. Tiếp đất ở tất cả các pha của thiết bị về phía có khả năng dẫn điện đến
C. Đảm bảo khoảng cách an toàn đối với phần còn mang điện và đảm bảo cho toàn bộ đơn vị công tác nằm trọn trong vùng bảo vệ của nối đất
D. Cả a, b và c
Câu 12. Tiếp đất nơi làm việc có cắt điện thì phải thực hiện như thế nào?
A. Thử hết điện ngay sau khi tiếp đất, tiếp đất ở tất cả các pha của thiết bị về phía có khả năng dẫn điện đến
B. Đảm bảo khoảng cách an toàn đối với phần không còn mang điện
C. Đảm bảo cho toàn bộ đơn vị công tác nằm trọn trong vùng bảo vệ của nối đất
D. Cả a, b và c
Câu 13. Theo quy trình an toàn điện, cắt điện thiết bị để công tác cho phép không cần đặt tiếp đất, quy định nào sau đây đúng:
A. Không cần tiếp đất trong trường hợp có hình khối gọn; đã được cắt điện bằng DCL ở mọi phía; không có hiện tượng cảm ứng;.
B. Không cần tiếp đất trong trường hợp có hình khối gọn; đã được cắt điện bằng DCL ở mọi phía.
C. Không cần tiếp đất trong trường hợp có hình khối gọn; đã được cắt điện bằng DCL ở mọi phía; không có hiện tượng cảm ứng; đã phóng điện áp dư.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 14. Tiếp đất khi làm công việc có cắt điện hoàn toàn ở trạm biến áp phân phối hoặc tủ phân phối:
A. Không phải tiếp đất ở thanh cái và tất cả các mạch đấu.
B. Được phép chỉ phải tiếp đất ở thanh cái và mạch đấu trên đó sẽ tiến hành công việc. Nếu chuyển sang làm việc ở mạch đấu khác thì mạch đấu sẽ làm việc không phải tiếp đất.
C. Được phép chỉ phải tiếp đất ở thanh cái và mạch đấu trên đó sẽ tiến hành công việc. Nếu chuyển sang làm việc ở mạch đấu khác thì mạch đấu sẽ làm việc phải tiếp đất, trong trường hợp này chỉ được làm việc trên mạch đấu có tiếp đất.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 15. Tiếp đất khi làm việc ở trạm biến áp phân phối hoặc tủ phân phối, quy định nào đúng?
A. Được phép chỉ phải tiếp đất ở thanh cái và mạch đấu trên đó sẽ tiến hành công việc. Nếu chuyển sang làm việc ở mạch đấu khác thì mạch đấu sẽ làm việc không phải tiếp đất.
B. Khi sửa chữa thanh cái có phân đoạn thì trên không nhất thiết mỗi phân đoạn phải có một bộ tiếp đất.
C. Khi sửa chữa thanh cái có phân đoạn thì trên mỗi phân đoạn phải có một bộ tiếp đất.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 16. Tiếp đất khi làm việc trên đường dây, việc làm nào sau đây là đúng:
A. Tại vị trí làm việc phải có tiếp đất dây dẫn, nếu tiếp đất này cản trở đến công việc thì được phép làm ở vị trí liền kề gần nhất vị trí làm việc về phía nguồn điện đến. Khi công việc có tháo rời dây dẫn thì phải tiếp đất ở hai phía chỗ định tháo rời trước khi tháo.
B. Tại vị trí làm việc không phải tiếp đất dây dẫn, nếu đã cắt điện và cô lập máy cắt xuất tuyến mà từ đó có thể đóng điện đến nơi làm việc.
C. Tại ví trí làm việc không phải tiếp đất dây dẫn, nếu đã cắt dao cách ly phân đoạn mà từ đó có thể đóng điện đến nơi làm việc.
D. Cả a, b và c.
Câu 17. Tiếp đất khi chỉ làm việc tại (hoặc gần kể cả khi mang dụng cụ) dây dẫn một pha của đường dây trên không điện áp 35kV, quy định nào đúng?
A. Tại nơi làm việc phải tiếp đất cả ba pha của dây dẫn.
B. Tại nơi làm việc chỉ cần tiếp đất dây dẫn của pha đó. Được làm việc trên dây dẫn của cả ba pha.
C. Tại nơi làm việc chỉ cần tiếp đất dây dẫn của pha đó với điều kiện khoảng cách giữa dây dẫn các pha không nhỏ hơn 2,0m đối với đường dây 35kV. Chỉ được làm việc trên dây dẫn của pha đã tiếp đất, dây dẫn của hai pha không tiếp đất phải được coi như có điện.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 18. Tiếp đất khi cùng làm việc ở nhiều vị trí trên một đoạn đường dây không có nhánh rẽ:
A. Phải làm tiếp đất ở hai đầu khu vực làm việc, trong mọi trường hợp khoảng cách xa nhất giữa hai bộ tiếp đất không lớn hơn 2km.
B. Phải làm tiếp đất ở hai đầu khu vực làm việc, khoảng cách xa nhất giữa hai bộ tiếp đất không lớn hơn 2km. Nếu đoạn đường dây nói trên đi bên cạnh (song song) hoặc giao chéo với đường dây cao áp có điện thì khoảng cách xa nhất giữa hai bộ tiếp đất không lớn hơn 500m.
C. Chỉ cần làm tiếp đất ở một đầu khu vực làm việc phía nguồn điện đến.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 19. Tiếp đất khi làm việc trên đường dây tại khoảng cột vượt sông lớn:
A. Phải tiếp đất tại cột vượt ở cả hai phía.
B. Chỉ cần tiếp đất tại cột vượt và cột hãm liền kề ở một phía.
C. Phải tiếp đất tại cột vượt và cột hãm liền kề ở cả hai phía.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 20. Tiếp đất khi làm việc trên đường dây trường hợp trong đoạn đường dây có nhánh rẽ mà không cắt được dao cách ly:
A. Không cần làm tiếp đất ở đầu mỗi nhánh.
B. Phải làm một bộ tiếp đất ở đầu mỗi nhánh.
C. Không cần làm tiếp đất ở đầu mỗi nhánh, nhưng phải cắt dao cách ly vào máy biến áp có trong mỗi nhánh.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 21. Tiếp đất khi làm việc trên đường dây đối với nhánh rẽ vào trạm, nếu dài không quá 200m:
A. Không cần làm tiếp đất, chỉ cần cắt dao cách ly đầu nhánh.
B. Phải làm một bộ tiếp đất ở phía nguồn điện đến và đầu kia phải cắt dao cách ly vào MBA.
C. Phải làm một bộ tiếp đất ở phía nguồn điện đến và đầu kia cắt aptomat của trạm.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 22. Tiếp đất khi công tác trên đường cáp ngầm:
A. Trong mọi trường hợp, phải tiếp đất 1 đầu của đoạn cáp tiến hành công việc.
B. Trong mọi trường hợp, phải tiếp đất 2 đầu của đoạn cáp tiến hành công việc.
C. Phải tiếp đất 2 đầu của đoạn cáp tiến hành công việc. Trường hợp làm việc tại một đầu cáp mà theo yêu cầu công việc không thể tiếp đất được tại đ.u cáp này thì trong thời gian thực hiện công việc đó phải có tiếp đất ở đầu cáp còn lại.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 23. Tiếp đất khi công tác trên đường dây bọc, nếu không tháo rời dây dẫn:
A. Phải làm tiếp đất ở hai đầu khoảng dừng có nối dây dẫn trong khu vực làm việc.
B. Không phải làm tiếp đất hai đầu khu vực làm việc.
C. Làm tiếp đất ở một khoảng dừng có nối dây dẫn trong khu vực làm việc.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 24. Tiếp đất khi làm việc trên đường dây hạ áp:
A. Cho phép làm tiếp đất bằng cách chập cả 3 pha với dây trung tính.
B. Cho phép làm tiếp đất bằng cách chập cả 3 pha với dây trung tính và nối với đất.
C. Cả a và b đều sai.
D. Cả a và b đều đúng.
Câu 25. Tiếp đất khi làm việc trên đường dây, quy định nào sau đây đúng?
A. Tại vị trí làm việc phải có tiếp đất dây dẫn, nếu tiếp đất này cản trở đến công việc thì được phép làm ở vị trí liền kề gần nhất vị trí làm việc về phía nguồn điện đến. Khi công việc có tháo rời dây dẫn thì phải tiếp đất ở hai phía chỗ định tháo rời trước khi tháo.
B. Khi chỉ làm việc tại (hoặc gần kể cả khi mang dụng cụ) dây dẫn một pha của đường dây trên không điện áp từ 35kV trở lên thì tại nơi làm việc chỉ cần tiếp đất dây dẫn của pha đó với điều kiện khoảng cách giữa dây dẫn các pha không nhỏ hơn 2,0m đối với đường dây 35kV. Chỉ được làm việc ở dây dẫn của pha đã tiếp đất, dây dẫn của hai pha không tiếp đất phải được coi như có điện.
C. Trường hợp trong đoạn đường dây có nhánh rẽ mà không cắt được dao cách ly thì mỗi nhánh phải làm một bộ tiếp đất ở đầu nhánh.
D. Cả a, b và c
Đáp Án
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
B |
Câu 14 |
C |
Câu 2 |
B |
Câu 15 |
C |
Câu 3 |
C |
Câu 16 |
A |
Câu 4 |
B |
Câu 17 |
C |
Câu 5 |
C |
Câu 18 |
B |
Câu 6 |
D |
Câu 19 |
C |
Câu 7 |
C |
Câu 20 |
B |
Câu 8 |
B |
Câu 21 |
B |
Câu 9 |
D |
Câu 22 |
C |
Câu 10 |
A |
Câu 23 |
C |
Câu 11 |
D |
Câu 24 |
B |
Câu 12 |
C |
Câu 25 |
D |
Câu 13 |
D |
|
|