Bên cạnh giải trí, sở thích, bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ cũng là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các cuộc đối thoại hằng ngày.
1. Từ vựng tiếng Anh về Các mối quan hệ
Khi trưởng thành, chúng ta sẽ có nhiều mối quan hệ khác nhau. Từ gia đình đến bạn bè, tình yêu, đồng nghiệp… Tuy nhiên nếu bạn muốn giới thiệu bằng tiếng Anh thì nên dùng từ vựng nào? Nếu bạn đang băn khoăn, lo lắng điều này thì đừng lo, bởi TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh thường gặp nhất khi nói về chủ đề Các mối quan hệ.
Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ trong gia đình
Father (ˈfɑːðə): bố
Mother (ˈmʌðə): mẹ
Child (ʧaɪld): con
Daughter (ˈdɔːtə): con gái
Brother (ˈbrʌðə): anh trai/em trai
Sister (ˈsɪstə): chị gái/em gái
Son (sʌn): con trai
Husband (ˈhʌzbənd): chồng
Wife (waɪf): vợ
Uncle (ˈʌŋkl): chú/cậu/bác trai
Aunt (ɑːnt): cô/dì/bác gái
Nephew (ˈnɛvju): cháu trai
Niece (niːs): cháu gái
Grandmother (ˈgrænˌmʌðə): bà
Grandfather (ˈgrændˌfɑːðə): ông
Cousin (ˈkʌzn): anh chị em họ
Grandchild (ˈgrænʧaɪld): cháu
Grandson (ˈgrænsʌn): cháu trai
Granddaughter (ˈgrænˌdɔːtə): cháu gái
Godfather (ˈgɒdˌfɑːðə): bố đỡ đầu
Godmother (ˈgɒdˌmʌðə): mẹ đỡ đầu
Stepfather (ˈstɛpˌfɑːðə): bố dượng
Stepmother (ˈstɛpˌmʌðə): mẹ kế
Mother-in-law (ˈmʌðərɪnlɔ): mẹ chồng/mẹ vợ
Father-in-law (ˈfɑːðərɪnlɔ): bố chồng/bố vợ
Stepbrother (ˈstɛpˌbrʌðə): con trai của mẹ kế hoặc bố dượng
Stepsister (ˈstɛpˌsɪstə): con gái của mẹ kế hoặc bố dượng
Blue blood (bluː blʌd): dòng giống hoàng tộc
Daughter-in-law (dɔːtərɪnlɔ): con dâu
Brother-in-law (ˈbrʌðərɪnlɔ): anh/em rể
Sister-in-law (ˈsɪstərɪnlɔ): chị/em dâu
Single mother (ˈsɪŋgl ˈmʌðə): mẹ đơn thân
Divorce (dɪˈvɔːs): li dị
Bitter divorce (ˈbɪtə dɪˈvɔːs): li thân
Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ tình cảm
Date (deɪt): hẹn hò
Boyfriend (ˈbɔɪˌfrɛnd): Bạn trai
Girlfriend (ˈgɜːlˌfrɛnd): Bạn gái
Husband (ˈhʌzbənd): Chồng
Wife (waɪf): vợ
Mistress (ˈmɪstrɪs): tình nhân
Lover (ˈlʌvə): người yêu
Engagement (ɪnˈgeɪʤmənt): đính hôn
Breakup (ˈbreɪkˈʌp): sự chia tay
Divorce (dɪˈvɔːs): ly hôn
Triangle love (ˈtraɪæŋgl lʌv): tình yêu tay ba
Lovelorn (ˈlʌvlɔːn): thất tình
Un-required love (ˌʌn-rɪˈkwaɪəd lʌv): tình yêu đơn phương
Crush (krʌʃ): “cảm nắng” ai đó
First love (fɜːst lʌv): mối tình đầu
Fall in love (fɔːl ɪn lʌv): phải lòng ai
Lovesick (ˈlʌvsɪk): đau khổ vì yêu
Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ bạn bè – thù địch
acquaintance (əˈkweɪntəns): người quen
classmate (ˈklɑːsmeɪt): bạn cùng lớp
schoolmate (ˈskuːlmeɪt): bạn cùng trường
soul mate (səʊl meɪt): tri kỷ
conflict (ˈkɒnflɪkt): mâu thuẫn
emulate (ˈɛmjʊleɪt): cạnh tranh
rival (ˈraɪvəl): đối thủ
enemy (ˈɛnɪmi): kẻ thù
best friend (bɛst frɛnd): bạn thân nhấn
close friend (kləʊs frɛnd): bạn thân
ally (ˈælaɪ): bạn đồng minh
girl friend (gɜːl frɛnd): bạn gái
boyfriend (ˈbɔɪˌfrɛnd): bạn trai
on-off relationship (ɒn-ɒf rɪˈleɪʃənʃɪp): bạn bình thường
circle of friends (ˈsɜːkl ɒv frɛndz): một nhóm bạn
childhood friend (ˈʧaɪldhʊd frɛnd): bạn thời thơ ấu
Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ trong công việc
cowroker: đồng nghiệp
client (ˈklaɪənt): cộng sự
business partner (ˈbɪznɪs ˈpɑːtnə): đối tác
boss (bɒs): sếp
staff (stɑːf): nhân viên
customer (ˈkʌstəmə): khách hàng
convention (kənˈvɛnʃən): hội nghị
meeting (ˈmiːtɪŋ): cuộc họp
presentation (ˌprɛzɛnˈteɪʃən): bài thuyết trình
interview (ˈɪntəvju): phỏng vấn
delegate (ˈdɛlɪgɪt): đại biểu
schedule (ˈʃɛdjuːl): lên lịch
Các cụm từ vựng về mối quan hệ
to pop the question (tuː pɒp ðə ˈkwɛsʧən): cầu hôn
to get married (tuː gɛt ˈmærɪd): kết hôn
to flirt with (uː flɜːt wɪð): tán tỉnh
to have a crush on (tuː hæv ə krʌʃ ɒn): phải lòng ai đó
to make friend with (tuː meɪk frɛnd wɪð): làm bạn với ai đó
to love at first sight (tuː lʌv æt fɜːst saɪt): yêu từ cái nhìn đầu tiên
to hit it off (tuː hɪt ɪt ɒf): làm bạn với ai đó nhanh
to go back years (tuː gəʊ bæk jɪəz): biết ai đó trong một thời gian dài
to settle down (tuː ˈsɛtl daʊn): lập gia đình
to compete with (tuː kəmˈpiːt wɪð): cạnh tranh với một ai đó
to relate to (tuː rɪˈleɪt tu): liên quan tới
to hang out with (tuː hæŋ aʊt wɪð): đi chơi với ai đó
to get on well with (tuː gɛt ɒn wɛl wɪð): hòa thuận với ai đó
to lose touch with (tuː luːz tʌʧ wɪð): mất liên lạc với ai đó
Ví dụ:
Linda and Ken got married after knowing each other for many years – Linda và Ken kết hôn sau nhiều năm quen biết nhau
I fell in love with him at first sight – Tôi phải lòng anh ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên
I have lost contact with Ken since he transferred schools – Tôi đã mất liên lạc với Ken kể từ khi anh ấy chuyển trường
2. Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về Các mối quan hệ
Có thể bạn chưa biết, các từ vựng tiếng Anh đứng độc lập sẽ mang nghĩa khác. Tuy nhiên khi đi theo cụm, một số từ vựng sẽ mang sắc thái nghĩa khác hoàn toàn. Điều này cũng mang đến nhiều tình huống dở khóc dở cười đấy. Đừng quên lưu lại các cụm từ vựng tiếng Anh thường gặp nhất để sử dụng chính xác bạn nhé!
A: Hey, you know who the girl with Ken is? – Hey, Cậu biết cô gái đi cùng Ken là ai không?
B: That’s his cousin. Her family recently moved to this city. – Em họ của cậu ấy đấy. Gia đình cô ấy mới chuyển đến thành phố này.
A: Transferring schools will have to get acquainted from the beginning. Hard right – Chuyển trường sẽ phải làm quen lại từ đầu. Vất vả nhỉ
B: Yes, but with a cousin it should be better. But then you care about her? – Đúng rồi, nhưng có anh họ nên cũng đỡ hơn. Mà sau cậu quan tâm cô ấy thế?
A: Well, she’s pretty – À thì, cô ấy xinh mà
B: Isn’t it love at first sight? – Không phải yêu từ cái nhìn đầu tiên đấy chứ?
A: Not sure, but she’s my taste – Không chắc nữa, nhưng cô ấy là gu của tớ
B: Please Ken how to get in touch – Xin Ken cách liên lạc đi
A: Wait for him to come back – Đợi anh ấy quay lại đã
B: But how is she related to Ken? – Mà cô ấy họ hàng như thế nào với Ken nhỉ?
A: Looks like Uncle Ken’s daughter. Relatives are also close – Hình như là con chú của Ken. Họ hàng cũng gần
B: But we never heard of it. It’s strange? – Thế mà bọn mình chưa bao giờ nghe tới. Lạ nhỉ?
A: Yes, people just moved in. Have a look at you all the time. – Ừ, người ta mới chuyển đến mà. Nhìn cậu suốt ruột chưa kìa.
B: Not at all – Có đâu