Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Lời chúc chủ đề Giáng Sinh ấm áp và ý nghĩa nhất!

Bạn đang đi tìm bộ từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh để nâng cao kiến thức của bạn thân về ngày lễ đặc trưng này? Lễ Giáng sinh hay Noel, Christmas là dịp kỷ niệm ngày Chúa Jesus được sinh ra tại xứ Judea, nước Do Thái.

1. Từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh

Từ vựng về ngày Giáng Sinh

  • Christmas (ˈkrɪsməs) : là lễ Giáng Sinh , tên này được hình thành bởi 2 từ: Christ là tước hiệu của chúa Jesus, còn chữ Mas nghĩa là thánh lễ. Christmas còn thường được viết tắt là X-mas (‘eksməs) hay Noel (noʊˈel) cho gần gũi.
  • Winter (ˈwɪnt̬ɚ): mùa đông
  • Santa Claus (ˈsænt̬ə klɑːz) hay Father Christmas (ˌfɑːðə ˈkrɪsməs): ông già Noel. Ngoài tên này, ông già Noel còn thường được gọi bằng một số tên khác như: Santa (ˈsæntə), Kris Kringle (ˌkrɪs ˈkrɪŋɡl),
  • Reindeer (ˈreɪndɪr): con tuần lộc
  • Santa sack (ˈsæntə sæk): túi quà của ông già Noel
  • Gift/ Present (ɡɪft) /(ˈprezənt): quà tặng
  • Sled/ Sleigh (sled) / (sleɪ): xe trượt tuyết
  • Elf (elf): chú lùn
  • Snowman (’snoumən): người tuyết
  • Fireplace (’faɪə.pleɪs) : lò sưởi
  • Scarf (skɑ:rf) : khăn quàng
  • A carol(ˈkærəl): một bài hát thánh ca hoặc bài hát không tôn giáo về Giáng sinh
  • A White Christmas (ˌwaɪt ˈkrɪsməs): tuyết rơi vào ngày Giáng sinh hay còn được gọi là ngày Giáng sinh trắng
  • Church (tʃɜːtʃ): nhà thờ

Xem thêm: Học Tiếng Anh qua phim Home Alone

Từ vựng về đồ ăn truyền thống

  • Turkey (ˈtɜːki): gà Tây
  • Gingerbread man (ˈdʒɪndʒəbred mæn): bánh quy gừng hình người
  • Candy cane (ˈkændi keɪn): cây kẹp hình gậy (nhiều màu sắc)
  • A pudding(ˈpʊdɪŋ): một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượi, được ăn trong ngày Giáng sinh
  • Eggnog (ˈeɡ.nɑːɡ): đây là đồ uống truyền thống vào ngày Giáng sinh. Đồ uống được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu
  • Hot chocolate ( hɒt ˈtʃɒklət) : socola nóng
  • Cookie ( ˈkʊki) : bánh quy

Học từ vựng tiếng Anh qua các món ăn truyền thống Giáng Sinh

Học từ vựng tiếng Anh qua các món ăn truyền thống Giáng Sinh 

Từ vựng về đồ trang trí Giáng Sinh

  • Ornament /’ɔ:nəmənt/: vật trang trí (được treo trên cây thông Giáng sinh)
  • Christmas card (ˈkrɪs.məs ˌkɑːrd): thiệp Giáng sinh
  • Christmas stocking (krɪsməs ˈstɑːkɪŋ): tất Giáng sinh (chiếc tất rộng treo cạnh lò sưởi, treo đầu giường và trang trí trên cây thông, người ta tin rằng khi viết điều mong muốn để trong tất thì ông già Noel sẽ bỏ quà vào chiếc tất đó).
  • Christmas tree (ˈkrɪsməs tri:) hoặc Pine (paɪn): cây thông Noel. Cây thông được xem là một trong những biểu tượng của Giáng sinh với ngôi sao trên đỉnh và các đồ trang trí khác.
  • Spruce (spruːs): cây tùng. Đây là loại cây cùng họ với cây thông.
  • Candle (ˈkændəl): nến
  • Ribbon (ˈrɪbən): dây ruy băng
  • Tinsel (ˈ tɪn.səl) : dây kim tuyến
  • Fairy lights (ˈ fer.i ˌlaɪts) : đèn nháy
  • Bell (bel): chuông
  • Wreath (riθ): vòng hoa
  • Mistletoe (ˈmɪsəltoʊ): cây tầm gửi
  • Snowflake (’snəʊ.fleɪk): bông tuyết
  • Card (kɑ:rd) : thiệp chúc mừng

Học từ vựng tiếng Anh trang trí Giáng Sinh

Học từ vựng tiếng Anh trang trí Giáng Sinh

2. Những câu chúc mừng Giáng Sinh bằng tiếng Anh đơn giản nhưng hay và đầy ý nghĩa

1. May your Christmas be filled with special moment, warmth, peace and happiness, the joy of covered ones near, and wishing you all the joys of Christmas and a year of happiness. (Chúc bạn một Giáng sinh chứa chan những giây phút đặc biệt, bình yên, hạnh phúc, vui vẻ bên người nhà. Chúc bạn một mùa Giáng sinh vui và một năm hạnh phúc.)

2. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you. (Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Ngó mọi điều bình an sẽ đến với bạn.)

3. It seems that Christmas time is here once again, and it is time again to bring in the New Year. We wish the merriest of Christmas to you and your loved ones, and we wish you happiness and prosperity in the year ahead. (Một mùa Giáng sinh lại về và một năm mới sắp đến. Chúng tôi gởi đến bạn và những người thân yêu lời chúc Giáng Sinh lành, và chúc bạn một năm mới hạnh phúc, thịnh vượng.)

4. Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you. (Giáng sinh đã đến. Tôi chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn.)

5. Christmas waves a magic wand over this world, making everything softer than snowflakes and all the more beautiful. Wish you a Magical Christmas. (Giáng sinh vẫy cây gậy thần kỳ làm cho mọi thứ mềm mại hơn cả bông tuyết rơi và đẹp hơn bao giờ hết. Chúc bạn một Giáng Sinh thần kỳ.)

6. Sending the warmest Christmas wishes to you and your family. May God shower his choicest blessings on you and your family this Christmas! (Gửi đến bạn và gia đình những lời chúc Giáng sinh ấm áp nhất . Xin Chúa ban phúc lành đến bạn và người nhà trong mùa Giáng sinh năm nay!)

7. May joy and happiness snow on you, may the bells jingle for you and may Santa be extra good to you! Merry Christmas! (Mong bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, những tiếng chuông ngân lên dành cho bạn và ông già Noel sẽ hào phòng với bạn! Giáng Sinh vui vẻ!)

8.  You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas! (Bạn thật đặc biệt. Bạn thật tuyệt vời! Chúc Giáng sinh của bạn cũng đặc biệt và tuyệt vời như bạn vậy.)

9. Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful. May Christmas spread cheer in your lives! (Tình Yêu, An Bình và Niềm Vui đã đến trên địa cầu trong lễ Giáng sinh để làm cho bạn hạnh phúc và hân hoan. Chúc cho niềm hạnh phúc tràn ngập cuộc đời bạn.)

10. Faith makes all things possible; Hope makes all things work and Love makes all things beautiful. May you have all the three for this Christmas. Merry Christmas! (Niềm tin làm mọi thứ trở nên khả thi; Hi vọng làm mọi thứ hoạt động và Tình yêu làm mọi thứ đẹp đẽ. Chúc bạn có cả 3 điều ấy trong mùa Giáng Sinh này.)

11. This is another good beginning. May you be richly blessed with a succesfull new year. May my sincere blessing suround spendid travel of you life. (Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.)

12. Bringing your good wishes of happiness this Chritmas and on the coming year. (Gửi đến bạn những lời chúc hạnh phúc trong ngày lễ Giáng Sinh và năm mới.)

Học Tiếng Anh và dạo bước như công chúa vào kinh đô ánh sáng “Emily in Paris”

3. Bài viết Tiếng Anh về chủ đề Giáng sinh

From very old days, Christmas is well known all around the world for its special features. It is usually held in the last month of year, when people prepare for new year. I love Christmas for many reasons. First, it maintains cozy atmosphere and mutual care and share between people. During the holiday, people gather together to decorate house, prepare delicious meal and spend time doing good things. People share thought, feeling and opinion to each other. They also behave well with others to show their kindness, love and care for both relative and friends. Christmas tree plays an important role as everyone prepares and decorates it with colorful electric lights, gift and little detail. During Christmas, a lot of delicious dishes are made such as: fried chicken, bbq, sweet cake and candy and so on. People enjoy making meal and clean their house and street in the town so as to hope for good thing and best wish for everyone. Although Christmas weather is cold, one feels cozy and not lonely when being with their beloved. Christmas is said to be one of the biggest holiday of a year especially in European countries. They celebrate Christmas as a special party for everyone to join and have wonderful time together. In my opinion, Christmas is not only a usual holiday but also tradition and culture, which reflect human’s lifestyle.

Dịch:

Đã từ rất lâu. Giáng sinh được biêt đến trên toàn thế giới bửi những đặc trưng thú vị của nó. Nó thường được tổ chức vào tháng cuối cùng của năm, khi mà mọi người chuẩn bị đón chào một năm mới. Tôi thích giáng sinh bởi rất nhiều lý do. Đầu tiên, nó đem lại không khí ấm cúng và sự quan tâm chia sẻ lẫn nhau giữa mọi người. Trong suốt kì lễ, mọi người tụ tập lại để trang hoàng nhà cửa, chuẩn bị những món ăn ngon và dành thời gian làm những việc có ích. Mọi người chia sẻ tâm tư, cảm xúc và ý kiến với nhau. Họ cũng cư xử rất tốt với nhau để bày tỏ sự tốt bụng, tình yêu thương và quan tâm tới họ hàng và bạn bè. . Lễ giáng sinh đóng vai trò quan trọng bởi vì mọi người chuẩn bị và trang trí mọi thứ với đèn điện nhiều màu, quà và nhiều dồ dung khác. Trong giáng sinh, rất nhiều món ăn ngon được chế biến như gà chiên, đồ nướng, bánh ngọt, kẹo và nhiều thứ khác nữa. Mọi người yêu thích việc nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa và đường phố để cầu ước cho những điều tốt đẹp đến với mọi người. Mặc dù thời tiết giáng sinh khá lạnh, mọi người vẫn cảm thấy ấm cúng và không cô đơn khi ở bên những người thân yêu. Giáng sinh được biết đến như một trong những ngày lễ lớn nhất của năm đặc biệt là những nước phương Tây. Họ tổ chức giánh sinh như một bữa tiệc đặc biệt cho mọi người sum họp và có những khoảng thời gian tuyệt vời. Theo tôi, giáng sinh không chỉ là một ngày lễ bình thường mà còn là truyền thống và văn hoá, phản ánh đời sống con người.

 

Giáng sinh là lễ hội tuyệt vời nhất của năm để sum vầy và hội họp!

Giáng sinh là lễ hội tuyệt vời nhất của năm để sum vầy và hội họp!

4. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh

  • Christmas is the best holiday of the year – Giáng sinh là dịp lễ tuyệt nhất trong năm.
  • Christmas is coming – Mùa Giáng sinh đang đến.
  • I wrote a Christmas List for Santa –Tôi đã viết danh sách điều ước Giáng sinh’ cho ông già Noel.
  • I feel so excited for this Christmas – Tôi rất háo hức mong chờ Giáng sinh này đến.
  • I have to buy some gingerbread man for my baby – Tôi phải mua ít kẹo cho các con tôi.
  • My father bought my younger sister beautiful toys – Mẹ tôi.mua cho em gái tôi những món đồ chơi đẹp.
  • I have to buy gifts for my daughter and my husband – Tôi phải mua quà cho con gái và chồng tôi.
  • This Xmas has a lot of snow – Giáng sinh năm nay có rất nhiều tuyết.
  • Christmas.Dinner is a tradition – Bữa tối giáng sinh là một truyền thống đẹp.

Xem thêm: Top 20 lời chúc mừng sinh nhật Tiếng Anh ý nghĩa nhất!

Giáng sinh là một dịp lễ để mọi người thể hiện tình yêu thương của bản thân dành cho gia đình, bạn bè, người yêu và cả đồng nghiệp. Bên cạnh những món quà dễ thương, chúng ta không thể bỏ qua những lời chúc thân thương dành đến những người mà chúng ta yêu quý đúng không? Vậy thì đừng chần chừ mà hãy “bỏ túi” ngay một số mẫu câu từ vựng tiếng Anh về những lời chúc Giáng sinh dưới đây nhé:

  • (With all beautiful wishes for a happy, brilliant Christmas season. Hope all things are going all right with you and your family).

Gửi đến anh/chị tất cả lời chúc với những mong ước tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh vui vẻ, an lành. Mong tất cá những điều tốt đẹp sẽ đến với anh/chị và gia đình nhé.

  • (May your Xmas be filled with special moment; happiness; peace; warmth; the joy of covered ones near; Wishing you all the. joys of Christmas’ and a new year of happiness)

Chúc em có một Giáng sinh ngập tràn những giây phút đặc biệt, hạnh phúc, bình yên, ấm áp, vui vẻ bên người thân. Chúc em có một mùa Giáng sinh vui vẻ và một năm mới chứa chan hạnh phúc.

  • (We wish the merriest of this Christmas to you and your family.we wish you prosperity and happiness in the new year)

Chúng em. muốn gửi đến anh và gia đình những lời chúc Giáng Sinh thật an lành, và chúc anh một năm mới hạnh phúc. thịnh vượng

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về Năm mới và Tết Nguyên Đán

5. Những bài hát học Tiếng Anh về chủ đề Giáng sinh hay nhất

  • Last Christmas | Wham
  • Santa Tell Me | Ariana Grande
  • Mistletoe | Justin Bieber

 

Bên cạnh những giờ làm việc bận rộn, bạn hãy dành chút thời gian thư giãn và nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh nhé. Ngoài ra,”Bỏ túi ngay một cách dễ dàng” 150 chủ đề thông dụng trong cuộc sống và công việc trong 6 tháng nhờ phương pháp hiệu quả tại đây.

Previous articleTừ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Giải trí
Next articleTừ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Tính cách