Nhằm giúp quý khách hàng thuận tiện hơn trong việc sử dụng biến tần
Yêu cầu:
– Chạy thuận (FWD) và chạy nghịch (REV)
– Điều chỉnh tần số theo 8 cấp tốc độ khác nhau.
Sau đây là sơ đồ đấu nối và bảng tham số cài đặt biến tần fuji Electric:
I. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
III. BẢNG THAM SỐ CÀI ĐẶT
CODE
|
Tên và chức năng
|
Đơn vị
|
Mặc định
|
Giá trị cài đặt
|
Ghi chú
|
F – Nhóm các thông số cơ bản
|
|||||
F01
|
Phương pháp thay đổi tần số 1
|
|
0
|
1
|
Thay đổi tốc độ từ biến trở
|
F02
|
Chế độ vận hành
|
|
2
|
1
|
Ra lệnh Run từ FWD và REV
|
F03
|
Tần số lớn nhất
|
|
60.00
|
60.00
|
Đặt tần số lớn nhất
|
F04
|
Tần số cơ bản
|
|
60.00
|
60.00
|
Đặt giá trị tần số cơ bản của nguồn cung cấp
|
F05
|
Điện áp định mức
|
V
|
0
|
380V
|
Đặt bằng giá trị điện áp định mức của nguồn cung cấp
|
P – Nhóm tham số động cơ
|
|||||
P01
|
Số cực
|
Pole
|
4
|
4
|
Số cực động cơ
|
P02
|
Công suất định mức
|
kW
|
|
|
giá trị đặt bằng công suất định mức động cơ
|
P03
|
Dòng điện định mức
|
A
|
|
|
giá trị đặt bằng dòng điện định mức động cơ
|
E – Nhóm các thông số của chân điều khiển
|
|||||
E01
|
Lựa chọn chức năng cho chân X1
|
|
|
0
|
SS1, để theo mặc định
|
E02
|
Lựa chọn chức năng cho chân X2
|
|
|
1
|
SS2, để theo mặc định
|
E03
|
Lựa chọn chức năng cho chân X3
|
|
|
2
|
SS4, để theo mặc định
|
C – Nhóm các thông số về tốc độ
|
|||||
C05
|
Tốc độ 1
|
|
0.00
|
10
|
Các giá trị tốc độ đặt tùy chọn theo yêu cầu cụ thể của từng nhà chế tạo
|
C06
|
Tốc độ 2
|
|
0.00
|
15
|
|
C07
|
Tốc độ 3
|
|
0.00
|
20
|
|
C08
|
Tốc độ 4
|
|
0.00
|
25
|
|
C09
|
Tốc độ 5
|
|
0.00
|
30
|
|
C10
|
Tốc độ 6
|
|
0.00
|
35
|
|
C11
|
Tốc độ 7
|
|
0.00
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|