Bộ điều khiển nhiệt độ theo thời gian, theo chương trình

Bộ điều khiển nhiệt độ theo thời gian, theo chương trình, Đồng hồ, bộ điều khiển nhiệt độ theo đoạn, đồng hồ điều khiển nhiệt độ theo bước , 16 đoạn, 8 bước. đồng hồ điều khiển nhiệt độ nhiều cấp.

Bộ điều khiển nhiệt độ có tối đa tất cả là 16 cấp, mỗi cấp có mức nhiệt độ tùy chọn, duy trì nhiệt độ trong thời gian bao lâu, tăng nhiệt độ lên trong môt khoảng thời gian. Thời gian có thể lựa chọn là phút:giây hoặc Giờ:phút

Tùy vào ứng dụng và mục đích sử dụng sẽ lựa chọn khai báo số cấp điều khiển.

Là đồng hồ điều khiển nhiệt độ, áp suất độ ẩm, tốc độ… Tất cả các điều khiển khác quy về tín hiệu analog. Điều khiển điện trở, lò sấy, lò nướng, dóng mở SSR, SCR, Contactor, van tuyến tính…. PID, ON OFF

Bộ điều khiển nhiệt độ theo thời gian, theo chương trình.

Bộ điều khiển nhiệt theo cấp, theo thời gian – Taiwan.

– Bộ điều khiển nhiệt độ có chức năng cảnh báo cuối các đoạn cần báo, đặc biệt khi tắc nguồn thì đồng hồ lưu lại vị trí bắt đầu của phân đoạn đang xử lý trước đó.

– Chức năng tạm dừng, nhảy sang phân đoạn khác hoặc kết thúc chương trình một cách nhanh chóng.

– Chức năng lựa chọn bắt đầu nhiệt độ là 0, hoặt bắt đầu nhiệt độ là từ nhiệt độ hiện tại.

– Chức năng đợi nhiệt độ đạt rồi mới qua phân đoạn tiếp theo, không lệ thuộc vào thời gian hoặc tự động theo thời gian cài đặt.

– Có thể có hai ngõ ra điều khiển chế độ Heat/Cool (tùy chọn).

– Chức năng cảnh báo kết thúc chương trình, cảnh báo kết thúc một phân đoạn bất kỳ tùy thuộc vào người sử dụng.

Hướng dẫn cài đặt bộ điều khiển theo thời gian.

Sơ đồ điều khiển nhiệt độ theo thời gian.

Bộ điều khiển nhiệt độ theo thời gian, chương trình

Sơ đồ hoạt động mẫu theo cấp Bộ điều khiển nhiệt độ theo thời gian.

Thông số kỹ thuật Bộ điều khiển nhiệt độ theo thời gian, theo chương trình.

  • Kích thước bộ điều khiển nhiệt độ: 96x96mm, 48x48mm, 72x72mm, 96x48mm, 48x96mm.
  • Điện áp: 85~265VAC 50/60Hz.
  • Input: TC (K, J, R, S, B, E, N, T, W, PL II, U, L), RTD (Pt100Ω, JPt100Ω, JPt50Ω) , Linear (-10~10mV, 0~10mV, 0~20mV, 0~50mV, 10~50mV).
  • Ngõ ra điều khiển:

+ Relay Output Contact, SPDT, 3A/240VAC.

+ Voltage Output Voltage Pulse, 24VDC/20mA, 12VDC.

+ Linear Output 4~20mA, 0~5Vdc, 0~10Vdc, 1~5Vdc, 2~10Vdc.

+ Motor Control Output Servo motor valve control (open loop circuit).

  • Tramsmitter: 4-20mA, 0-10VDC.
  • Mode điều khiển: ON-OFF, PID.
  • Truyền thông: RS485 với phần mềm giám sát hệ thống, thu thập dữ liệu, biểu đồ, đồ thị miễn phí.
  • Cảnh báo: đồng hồ có tất cả 3 Alarm tùy chọn.
Previous articleBộ chuyển nguồn tự động ATS Osung
Next articlePhân tích các mạch điện cơ bản điều khiển động cơ